SBT Tiếng Anh 9 - Right on!

Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on!

Hướng dẫn giải bài tập, trả lời câu hỏi SBT Tiếng Anh 9 - Right on! trên Baitapsgk.com. Vui lòng chọn bài tập phía dưới cần xem lời giải, đáp án của môn SBT Tiếng Anh 9 - Right on!.

Mới cập nhật

Bài 8 Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Simple/ Compound/ Complex sentences (Câu đơn/ Câu ghép/ Câu phức)8. Fill in each...
because: bởi vì. Trả lời Bài 8 - Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Câu hỏi/bài tập: Simple/ Compound/ Complex sentences (Câu...
Bài 7 Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: a/an – the – zero article (a/an – the – không dùng mạo...
Giải và trình bày phương pháp giải Bài 7 - Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Câu hỏi/bài tập: a/an –...
Bài 6 Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: How -__ subjects do you study at school this year?
Hướng dẫn giải Bài 6 - Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Câu hỏi/bài tập: 6. Choose the correct option. (Chọn phương...
Bài 5 Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Which of the nouns are C (Countable) or U (Uncountable)? Write the plural...
Phân tích và giải Bài 5 - Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Câu hỏi/bài tập: Countable/ Uncountable nouns (Danh từ đếm...
Bài 4 Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Environmental problems (Các vấn đề môi trường)4. Look at the pictures. Complete the...
Lời giải Bài 4 - Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Câu hỏi/bài tập: Environmental problems (Các vấn đề môi trường) 4. Look...
Bài 3 Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Natural disasters & Accidents (Thiên tai & Tai nạn)3. Choose the correct options....
Giải và trình bày phương pháp giải Bài 3 - Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Câu hỏi/bài tập: Natural disasters...
Bài 2 Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: How are you? Are you enjoying the summer holiday? I’m back home in...
presentation (n): bài thuyết trình. Vận dụng kiến thức giải Bài 2 - Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!. Câu...
Bài 1 Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: Customs (Phong tục)1. Fill in each gap with cross, shake, stand, offer, bow...
cross (v): bắt chéo => cross arms: khoanh tay. Hướng dẫn trả lời Bài 1 - Welcome Back - SBT Tiếng Anh...