Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 6 Welcome Back – SBT Tiếng Anh 9 Right on!: How...

Bài 6 Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: How __________ subjects do you study at school this year?...

Hướng dẫn giải Bài 6 - Welcome Back - SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/bài tập:

6. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. How __________ subjects do you study at school this year?

A. much

B. few

C. many

D. any

2. I’ve got ___________ advice for you about giving presentations in front of your class.

A. few

B. a few

C. some

D. much

3. There are _________ after-school activities for the students to choose from at my school.

A. a lot of

B. little

C. any

D. much

4. The flood destroyed most of the buildings and streets in the town, but luckily _________ people were injured.

A. many

B. little

C. few

D. much

5. There are ___________ customs you should know before you go on your trip to Việt Nam next month.

A. a little

B. much

C. any

D. a few

6. Are there _________ clean-up events we can join to make our town more beautiful?

A. some

B. any

C. much

D. little

7. We won’t have __________ clean drinking water if we keep polluting the rivers and lakes in our country.

A. much

B. many

C. little

D. some

8. There weren’t _________ forest fires in the north of the country last summer.

A. much

B. many

C. some

D. a little

9. Most people have ___________ knowledge of the illegal pet trade facing animals around the world.

A. little

B. any

C. few

D. many

10. I’m not sure where to go on holiday this summer. Can you recommend ___________ interesting places?

A. many

B. little

C. much

D. some

Answer - Lời giải/Đáp án

1. C

2. C

3. A

4. C

5. D

6. B

7. A

8. B

9. A

10. D

1. C

How many subjects do you study at school this year?

(Năm nay bạn học bao nhiêu môn ở trường?)

A. much + danh từ không đếm được: nhiều

B. few + danh từ số nhiều: một chút (ít)

C. many + danh từ số nhiều: nhiều

D. any + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: bất kì

How many + danh từ số nhiều: Bao nhiêu

Advertisements (Quảng cáo)

2. C

I’ve got some advice for you about giving presentations in front of your class.

(Tôi có một số lời khuyên dành cho bạn về việc thuyết trình trước lớp.)

A. few + danh từ số nhiều: một chút

B. a few + danh từ số nhiều: một vài (nhiều hơn few)

C. some + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: một số

D. much + danh từ không đếm được: nhiều

advice:lời khuyên => danh từ không đếm được.

3. A

There are a lot of after-school activities for the students to choose from at my school.

(Có rất nhiều hoạt động sau giờ học cho học sinh lựa chọn ở trường tôi.)

A. a lot of + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: nhiều

B. little + danh từ không đếm được: một chút

C. any + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: bất kì

D. much + danh từ không đếm được: nhiều

after-school activities: các hoạt động sau giờ học => danh từ số nhiều

4. C

The flood destroyed most of the buildings and streets in the town, but luckily few people were injured.

(Lũ lụt đã phá hủy hầu hết các tòa nhà và đường phố trong thị trấn nhưng may mắn ít người bị thương.)

A. many + danh từ số nhiều: nhiều

B. little + danh từ không đếm được: một chút

C. few + danh từ số nhiều: một chút (ít)

D. much + danh từ không đếm được: nhiều

people: người => danh từ đếm được, số nhiều

5. D

There are a few customs you should know before you go on your trip to Việt Nam next month.

(Có một số phong tục bạn nên biết trước khi lên đường đến Việt Nam vào tháng tới.)

A. a little + danh từ không đếm được: một chút

B. much + danh từ không đếm được: nhiều

C. any + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: bất kì

D. a few + danh từ số nhiều: một chút

customs: phong tục => danh từ số nhiều, đếm được

6. B

Are there any clean-up events we can join to make our town more beautiful?

(Có sự kiện dọn dẹp nào mà chúng ta có thể tham gia để làm cho thị trấn của chúng ta đẹp hơn không?)

A. some + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: một số

B. any + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: bất kì

C. much + danh từ không đếm được: nhiều

D. little + danh từ không đếm được: một chút

clean-up events: sự kiện dọn dẹp => danh từ số nhiều

7. A

We won’t have much clean drinking water if we keep polluting the rivers and lakes in our country.

(Chúng ta sẽ không có nhiều nước uống sạch nếu tiếp tục gây ô nhiễm sông hồ ở nước ta.)

A. much + danh từ không đếm được: nhiều

B. many + danh từ số nhiều: nhiều

C. little + danh từ không đếm được: một chút

D. some + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: một số

clean drinking water: nước uống sạch => danh từ không đếm được

8. B

There weren’t many forest fires in the north of the country last summer.

(Mùa hè năm ngoái không có nhiều vụ cháy rừng ở miền bắc đất nước.)

A. much + danh từ không đếm được: nhiều

B. many + danh từ số nhiều: nhiều

C. some + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: một số

D. a little + danh từ không đếm được: một chút

forest fires: vụ cháy rừng => danh từ đếm được, số nhiều

9. A

Most people have little knowledge of the illegal pet trade facing animals around the world.

(Hầu hết mọi người có ít kiến thức về việc buôn bán thú cưng bất hợp pháp đối với động vật trên khắp thế giới.)

A. little + danh từ không đếm được: một chút

B. any + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: bất kì

C. few + danh từ số nhiều: một chút

D. many + danh từ số nhiều: nhiều

knowledge (n): kiến thức => danh từ không đếm được

10. D

I’m not sure where to go on holiday this summer. Can you recommend some interesting places?

(Tôi không biết nên đi đâu vào kỳ nghỉ hè này. Bạn có thể giới thiệu một số địa điểm thú vị không?)

A. many + danh từ số nhiều: nhiều

B. little + danh từ không đếm được: một chút

C. much + danh từ không đếm được: nhiều

D. some + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: một số