Trang chủ Lớp 10 SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) 3G – Unit 3. On screen – SBT Tiếng Anh 10 Friends...

3G - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global: Read the task below. Then listen to a student doing the task. Which game did theychoose? ( nhiệm vụ bên dưới...

Giải chi tiết Bài 1, 2, 3, 4, 6 3G - Unit 3. On screen - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global Array Write the phrases 1-10 in the correct groups (A-C) below. 2. Read the task below.

Bài 1

1. Write the phrases 1-10 in the correct groups (A-C) below.(Viết các cụm từ 1-10 vào các nhóm đúng (A-C) bên dưới.)1. I adore / I can’t stand … ◻2. That’s agreed, then. ◻3. I think … will be better / more fun, etc. ◻4. I’d rather / I’d prefer (to) … ◻5. I’m / I’m not a big fan of … ◻6. OK, I agree. ◻7. I’m / I’m not keen on … ◻8. Let’s / Shall we settle on … ◻9. That’s a great idea. ◻10. I quite fancy / I don’t really fancy … ◻

A. Expressing likes and dislikes___________________________________________________________________________________________________________________________________________B. Expressing a preference______________________________________________________________________C. Reaching an agreement___________________________________________________________________________________________________________________________________________

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1. I adore / I can’t stand … : tôi thích/ tôi không thể chịu được…2. That’s agreed, then.: Đồng ý nha3. I think … will be better / more fun, etc.: tôi nghĩ…sẽ tốt hơn/ vui hơn…4. I’d rather / I’d prefer (to) … : Tôi thích…hơn5. I’m / I’m not a big fan of … Tôi không thích…6. OK, I agree. : Ok tôi đồng ý.7. I’m / I’m not keen on … Tôi không thích…8. Let’s / Shall we settle on … : Hãy/ Hay chúng ta chốt…9. That’s a great idea. : Ý kiến hay đó10. I quite fancy / I don’t really fancy … : Tôi khá thích/ tôi khá không thích

Answer - Lời giải/Đáp án

A. Expressing likes and dislikes(Thể hiện thích và không thích)- I adore / I can’t stand…- I’m / I’m not keen on

- I quite fancy / I don’t really fancy …

- I’m / I’m not a big fan of …B. Expressing a preference(Thể hiện một sở thích)- I’d rather / I’d prefer (to) …- I think … will be better / more fun, etc.C. Reaching an agreement(Đạt được sự đồng ý)- That’s a great idea.- Let’s / Shall we settle on …- That’s agreed, then.- OK, I agree.


Bài 2

2. Read the task below. Then listen to a student doing the task. Which game did theychoose?(Đọc nhiệm vụ bên dưới. Sau đó, nghe một học sinh làm nhiệm vụ. Họ đã chọn trò chơi nào?)You and a friend are deciding which video game to play after school. Decide together which game you willplay, which house you will go to and if you will invite any other people(Bạn và một người bạn đang quyết định chơi trò chơi điện tử nào sau giờ học. Cùng nhau quyết định bạn sẽchơi trò chơi nào, bạn sẽ đến nhà nào và bạn có mời người nào khác không.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:A: Which video game shall we play? I adore puzzle gameB: Really? I can't stand them. I think they are very boring. I prefer to play the driving game.A: Well. I'm not a big fan of driving games, but this one looks quite fun I suppose. Let's settle on a drivinggame, then.B: OK where should we play? At my house or at yours?A: You can come to my house if you like.B: I’d rather play at my house. We’ve just bought a new TV. It’s really big.A: OK. That’s agreed, then. Shall we invite anyone else?B: Let’s ask Tom if he wants to playA: I think Tom is away this weekend with his parents.B: Oh. Well, what about Sally then?A: Yes, That’s a great idea. I think she’s really like driving games.

Bài dịch:A: Chúng ta sẽ chơi trò chơi điện tử nào? Tôi yêu thích trò chơi giải đố.B: Thật không? Tôi không thể chịu đựng được chúng. Tôi nghĩ họ rất chán. Tôi thích chơi trò chơi lái xe hơn.A: Tôi không phải là một fan hâm mộ lớn của trò chơi lái xe, nhưng trò chơi này trông khá thú vị. Vậy hãy giảiquyết trò chơi lái xe.B: OK, chúng ta nên chơi ở đâu? ở nhà tôi hay ở nhà bạn?A: Bạn có thể đến nhà tôi nếu bạn thích.B: Tôi muốn chơi ở nhà của tôi. Chúng tôi vừa mua một chiếc TV mới. Nó thực sự lớn.A: Được rồi. Vậy thì đã đồng ý rồi. Chúng ta có mời ai khác không?B: Hãy hỏi Tom xem anh ấy có muốn chơi khôngA: Tôi nghĩ cuối tuần này Tom sẽ đi vắng với bố mẹ.B: Ồ. Vậy còn Sally thì sao?A: Vâng, đó là một ý tưởng tuyệt vời. Tôi nghĩ cô ấy thực sự thích trò chơi lái xe.

Answer - Lời giải/Đáp án

The game they chose was driving game.Thông tin:“Let's settle on a driving game, then.”


Bài 3

3. Listen again. Tick the phrases in exercise 1 that they use.(Lắng nghe một lần nữa. Đánh dấu vào các cụm từ trong bài tập 1 mà chúng sử dụng.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. I adore / I can’t stand …

2. That’s agreed, then.

Advertisements (Quảng cáo)

3. I think … will be better / more fun, etc. ◻

4. I’d rather / I’d prefer (to) …

5. I’m / I’m not a big fan of …

6. OK, I agree. ◻

7. I’m / I’m not keen on … ◻

8. Let’s / Shall we settle on … ◻

9. That’s a great idea.

10. I quite fancy / I don’t really fancy … ◻


Bài 4

4. Read the Speaking Strategy. Then do the task in exercise 2 using the video games below.Write notes.(Đọc Chiến lược Nói. Sau đó thực hiện nhiệm vụ trong bài tập 2 bằng cách sử dụng các trò chơi điện tử bên dưới. Viết ghi chú)You and a friend are deciding which video game to play after school. Decide together which game you willplay, which house you will go to and if you will invite any other people(Bạn và một người bạn đang quyết định chơi trò chơi điện tử nào sau giờ học. Cùng nhau quyết định bạn sẽchơi trò chơi nào, bạn sẽ đến nhà nào và bạn có mời người nào khác không.)

My choice: ____________________(Sự lựa chọn của tôi)Why?(Tại sao?)_______________________________________________________________________________________________________________________Play the game where? Why?(Chơi game ở đâu? Tại sao?)________________________________________________________________________________Invite other people? Why? / Why not?(Mời người khác? Tại sao? / Tại sao không?)________________________________________________________________________________

Answer - Lời giải/Đáp án

My choice: Dance gameWhy?- amazing effects- relaxing and good music- not fond of violent games.Play the game where? Why?- my friend’s house.- my laptop is broken.Invite other people? Why? / Why not?- Yes. Invite Bao- He plays well, has a good sense of humor.


Bài 5

5. Now do the task in exercise 2, using your notes from exercise 4.(Bây giờ, hãy làm nhiệm vụ trong bài tập 2, sử dụng các ghi chú của bài tập 4.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Me: Which video game shall we play? I like dancing gameMy friend: Really? I can't stand them. I think they are not interesting. I prefer to play the combat game.Me: Well. I'm not a big fan of combat games, I have tried it before, and I failed. Dance game also has amazingeffects, relaxing and good songs as well as there is no violence like combat game. Shall we settle on a dance game, then?My friend: OK where should we play? At my house or at yours?Me: I’d rather play at your house. My computer was broken yesterday, and it is being fixed.My friend: OK. That’s agreed, then. Shall we invite anyone else?Me: Let’s ask Bao if he wants to play.My friend: Yes, That’s a great idea. Bao is a great player. He also has a good sense of humour.

Tạm dịch:

Tôi: Chúng ta sẽ chơi trò chơi điện tử nào? Tôi thích trò chơi nhảy.Bạn tôi: Thật không? Tôi không thể chịu đựng được chúng. Tôi nghĩ chúng không thú vị. Tôi thích chơi trò chơi chiến đấu hơn.

Tôi ổn. Tôi không phải là một fan hâm mộ lớn của trò chơi chiến đấu, tôi đã thử nó trước đây và tôi đã thất bại.Trò chơi nhảy có hiệu ứng tuyệt vời, các bài hát thư giãn và hay cũng như không có bạo lực như trò chơi chiếnđấu. Vậy thì chúng ta sẽ chơi một trò chơi nhảy chứ?Bạn tôi: OK, chúng ta nên chơi ở đâu? Ở nhà tôi hay ở nhà bạn?Tôi: Tôi muốn chơi ở nhà của bạn. Máy tính của tôi bị hỏng ngày hôm qua, và nó đang được sửa.Bạn tôi: OK. Vậy thì đã đồng ý rồi. Chúng ta có mời ai khác không?Tôi: Hãy hỏi Bảo xem anh ấy có muốn chơi không.Bạn của tôi: Vâng, đó là một ý tưởng tuyệt vời. Bảo là một người chơi tuyệt vời. Anh ấy cũng có khiếu hài hướcnữa.

Advertisements (Quảng cáo)