Trang chủ Lớp 10 SGK Công nghệ 10 - Cánh diều Câu hỏi trang 37 Công nghệ 10 – Cánh diều: Yếu tố...

Câu hỏi trang 37 Công nghệ 10 - Cánh diều: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng?...

Kết hợp sách giáo khoa trang 37 trả lời câu hỏi. Trả lời Kết hợp sách giáo khoa trang 37 và bảng để trả lời câu hỏi - Ôn tập chủ đề 2.

Luyện tập và vận dụng

1. Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng?

A. Nước B. Không khí C. Hạt nhựa D. Đá

E. Giun G. Chất khoáng H. Vi sinh vật I. Chất hữu cơ

Kết hợp sách giáo khoa trang 37 trả lời câu hỏi.

Yếu tố không phải thành phần của đất trồng:

C. Hạt nhựa

2. Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét tăng dần: thịt pha sét và limon,sét pha cát,thịt pha sét, đất sét,thịt pha sét và cát,thịt pha limon,sét pha limon.

Kết hợp sách giáo khoa trang 37 để trả lời câu hỏi.

Loại đất có tỉ lệ hạt sét tăng dần:

thịt pha limon, thịt pha sét và cát, thịt pha sét và limon, thịt pha sét, sét pha cát, sét pha limon, đất sét.

3. Keo đất là gì?Keo đất có tác dụng gì đối với đất trồng?

Kết hợp sách giáo khoa trang 37 để trả lời câu hỏi.

– Keo đất là: Những phần tử chất rắn có kích thước dưới 10-6m, không hòa tan mà ở trạng thái lơ lửng trong nước.

– Keo đất có tác dụng : quyết định tính chất cơ bản - của đất về mặt lý học, hóa học, đặc biệt đặc tính hấp phụ của đất; giữ lại các chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ hạn chế sự rửa trôi của chúng dưới tác động của nước mưa, nước tưới.

4. Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đất?

A. Cây trồng B. Số lượng

C. Số lượng keo đất D.Số lượng hạt cát

Kết hợp sách giáo khoa trang 37 để trả lời câu hỏi.

Yếu tố quyết định khả năng hấp phụ của đất:

C. Số lượng keo đất

5. So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1.

Kết hợp sách giáo khoa trang 37 và bảng để trả lời câu hỏi.

Chỉ tiêu so sánh

Đất xám bạc màu

Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá

Đất mặn

Nguyên nhân hình thành

-Địa hình: dốc thoải nên dễ bị xói mòn và rửa trôi các hạt sét, keo và chất dinh dưỡng.

-Đá mẹ:đất hình thành trên các loại đá mẹ,có tính chưa,rời không có kết cấu nên không giữ được chất dinh dưỡng.

-Khí hậu mưa nhiều nhiệt độ cao( quá trình phong hóa phân hủy các chất nhanh)

-Con người:tập quản canh tác lạc hậu nên đất bị thoái hóa mạnh

-Khí hậu:lượng mưa, cường độ mưa và thời gian mưa.

-Địa hình độ dốc lớn, chiều dài dốc.

-Con người: đốt rừng làm rẫy,phá rừng khai thác gỗ không hợp lý,kỹ thuật canh tác không phù hợp.

-Do tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nước biển

- Do mạch nước ngầm nhiễm mặn, ngấm lên đất tạo thành đất nhiễm mặn

- Do tưới tiêu không hợp lí.

Tính chất của đất

-Tầng đất mặn mỏng.

-Lớp mặt đất có thành phần cơ giới

nhẹ (tỉ lệ cát lớn,

lượng sét và keo ít),

màu xám trắng, đất

thường bị khô han;

hầu hết có tính chua

(pH < 4,5), nghèo

chất dinh dưỡng,

Advertisements (Quảng cáo)

nghèo mùn; vi sinh

vật trong đất ít,

hoạt động yếu.

- Đất xói mòn mạnh

trơ sỏi đá có tâng

đất mặt còn rất mỏng, có trường

Có tầng đất mặt rất

mỏng, trơ sỏi, đá.

-Đá,cát, sỏi chiếm ưu thế trong đất.

- Đất có phản

ứng chưa đến rất

chua, nghèo mùn

và chất dinh dưỡng. - Vi sinh vật trong

đất ít, hoạt động

yếu.

-Có thành phần cơ giới nặng, dẻo, dính khi ướt và nứt nẻ, rắn chắc khi khô.

-Dung dịch đất chứa nhiều thành phần muối tan như NaCl, Na2SO4.

-Đất mặn nghèo mùn, đạm, lân tổng số và lân dễ tiêu.

-Đất có phản ứng trung tỉnh hoặc hơi kiểm

6.Hãy kể tên một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt.

Kết hợp sách giáo khoa trang 37 để trả lời câu hỏi.

Một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt:

- Giá thể hữu cơ: rêu than bùn, mùn cưa, vỏ cây thông, vỏ cây, xơ dừa, trấu hun, phân chuồng..

- Giá thể vô cơ: đá trân châu Perlite, đá Vermiculite, sỏi nhẹ Keramzit..

7. So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.

Kết hợp sách giáo khoa trang 37 và bảng để trả lời câu hỏi.

Chỉ tiêu so sánh

Giá thể xơ dừa

Sỏi nhẹ keramzit

Đất trồng

Thành phần chính

Mụn dừa

Đất nung

Chất rắn

Mức độ dễ sử dụng

Dễ

Khó

Dễ

Thời gian sử dụng

Lâu dài

Lâu dài

Lâu dài

Mức độ thoáng khí

Cao

Cao

Thấp

Khả năng giữ nước

Tốt

Tốt

Tốt

Khả năng khử trùng

Dễ

Khó

Dễ

Giá thành sản phẩm

Rẻ

Cao

Trung bình