Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 7 Writing – Tiếng Anh 10 Global Success: Writing about Viet...

Unit 7 Writing - Tiếng Anh 10 Global Success: Writing about Viet Nam’s participation in international organisations (Viết về sự tham gia của Việt Nam vào các...

Hướng dẫn trả lời tiếng Anh 10 Unit 7 Writing . Complete the following sentences. Use the words in the box. 2. Complete the following diagram.

Bài 1

Writing about Viet Nam’s participation in international organisations

(Viết về sự tham gia của Việt Nam vào các tổ chức quốc tế)

1. Complete the following sentences. Use the words in the box.

(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các từ trong hộp.)

cultural

open to

popular

experiencing

easier

international

1. Our country has become one of the most ______ destinations for foreign tourists in the region.

2. Various _________ exchanges help visitors know more about our country.

3. Greater educational opportunities abroad are now _______ Vietnamese students.

4. It is also ________ for Vietnamese people to travel abroad.

5. Viet Nam’s colleges and universities can also accept _________ students.

6. Vietnamese people have a better chance of ________ different cultures.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

cultural (adj): thuộc về văn hóa

open to: mở ra

popular (adj): phổ biến, được ưa chuộng

experiencing: trải nghiệm

easier: dễ hơn

international (adj): quốc tế

Answer - Lời giải/Đáp án

1. popular

2. cultural

3. open to

4. easier

5. international

6. experiencing

1. Our country has become one of the most popular destinations for foreign tourists in the region.

(Đất nước chúng ta đã trở thành một trong những điểm đến được ưa chuộng nhất đối với khách du lịch nước ngoài trong khu vực.)

2. Various cultural exchanges help visitors know more about our country.

(Giao lưu văn hóa đa dạng giúp du khách biết thêm về đất nước chúng ta.)

3. Greater educational opportunities abroad are now open to Vietnamese students.

(Các cơ hội giáo dục lớn hơn ở nước ngoài đang mở ra cho sinh viên Việt Nam.)

4. It is also easier for Vietnamese people to travel abroad.

(Người Việt Nam đi du lịch nước ngoài cũng dễ dàng hơn.)

5. Viet Nam’s colleges and universities can also accept international students.

(Các trường cao đẳng và đại học của Việt Nam cũng có thể tiếp nhận sinh viên quốc tế.)

6. Vietnamese people have a better chance of experiencing different cultures.

(Người Việt Nam có cơ hội trải nghiệm nhiều hơn các nền văn hóa khác nhau.)


Bài 2

2. Complete the following diagram. Use the ideas in 1 and your own ideas.

(Hoàn thành sơ đồ sau. Sử dụng các ý tưởng trong bài 1 và ý tưởng của riêng bạn.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Benefits for Viet Nam as a member of international organisations

Advertisements (Quảng cáo)

(Lợi ích đối với Việt Nam với tư cách là thành viên của các tổ chức quốc tế)

A. promote its culture and get to know other cultures

(quảng bá văn hóa của mình và tìm hiểu các nền văn hóa khác)

a. Various cultural exchanges help visitors know more about our country.

(Giao lưu văn hóa đa dạng giúp du khách biết thêm về đất nước chúng ta.)

b. Vietnamese people have a better chance of experiencing different cultures.

(Người Việt Nam có cơ hội trải nghiệm nhiều hơn các nền văn hóa khác nhau.)

B. create more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students

(tạo nhiều cơ hội giáo dục hơn cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên nước ngoài)

c. Greater educational opportunities abroad are now open to Vietnamese students.

(Các cơ hội giáo dục lớn hơn ở nước ngoài đang mở ra cho sinh viên Việt Nam.)

d. Viet Nam’s colleges and universities can also accept international students.

(Các trường cao đẳng và đại học của Việt Nam cũng có thể tiếp nhận sinh viên quốc tế.)

C. increase both local and international tours

(tăng cả các tour du lịch trong nước và quốc tế)

e. Our country has become one of the most popular destinations for foreign tourists in the region.

(Đất nước chúng ta đã trở thành một trong những điểm đến được ưa chuộng nhất đối với khách du lịch nước ngoài trong khu vực.)

f. It is also easier for Vietnamese people to travel abroad.

(Người Việt Nam đi du lịch nước ngoài cũng dễ dàng hơn.)


Bài 3

3. Write a paragraph (120 - 150 words) about the benefits for Viet Nam as a member of international organisations. Use the information in the diagram in 2.

(Viết đoạn văn (120 - 150 từ) nói về lợi ích của Việt Nam khi là thành viên của các tổ chức quốc tế. Sử dụng thông tin trong sơ đồ trong bài 2.)

Viet Nam has gained three main benefits since it joined different international organisations. First, _______

_________________________

Second, __________________

Finally, ___________________

_________________________

Answer - Lời giải/Đáp án

Viet Nam has gained three main benefits since it joined different international organisations. First, promoting its culture and get to know other cultures. Various cultural exchanges help visitors know more about our country. Besides, Vietnamese people have a better chance of experiencing different cultures. Second, creating more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students. Greater educational opportunities abroad are now open to Vietnamese students. Viet Nam’s colleges and universities can also accept international students. Finally, increasing both local and international tours. Our country has become one of the most popular destinations for foreign tourists in the region. It is also easier for Vietnamese people to travel abroad.

Tạm dịch:

Việt Nam đã đạt được ba lợi ích chính kể từ khi gia nhập các tổ chức quốc tế khác nhau. Đầu tiên, quảng bá văn hóa của mình và làm quen với các nền văn hóa khác. Các hoạt động giao lưu văn hóa đa dạng giúp du khách biết thêm về đất nước chúng ta. Bên cạnh đó, người Việt Nam có cơ hội trải nghiệm nhiều hơn các nền văn hóa khác nhau. Thứ hai, tạo ra nhiều cơ hội giáo dục hơn cho cả sinh viên Việt Nam và sinh viên nước ngoài. Các cơ hội giáo dục lớn hơn ở nước ngoài đang mở ra cho sinh viên Việt Nam. Các trường cao đẳng và đại học của Việt Nam cũng có thể tiếp nhận sinh viên quốc tế. Cuối cùng là tăng cả các tour du lịch trong nước và quốc tế. Đất nước chúng ta đã trở thành một trong những điểm đến được ưa chuộng nhất của du khách nước ngoài trong khu vực. Người Việt Nam đi du lịch nước ngoài cũng dễ dàng hơn.


Từ vựng

1.various exchanges : (n.phr): hoạt động trao đổi đa dạng

Spelling: /ˈveərɪəs ɪksˈʧeɪnʤɪz/

Example: Various exchanges help visitors know more about our country.

Translate: Các hoạt động trao đổi đa dạng giúp du khách biết thêm về đất nước chúng tôi.

2.travel abroad : (v.phr): đi du lịch nước ngoài

Spelling: /ˈtrævl əˈbrɔːd/

Example: She loves traveling abroad with her family.

Translate: Cô ấy thích đi du lịch nước ngoài cùng gia đình.

3.get to know : (v.phr): tìm hiểu

Spelling: /gɛt tuː nəʊ/

Example: We should spend more time getting to know each other.

Translate: Chúng ta nên dành nhiều thời gian hơn để tìm hiểu nhau.

Advertisements (Quảng cáo)