Dựa vào thông tin mục II và hình 23.1, hãy:
-
Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản.
-
Phân tích ảnh hưởng của tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản.
Đọc và nghiên cứu kỹ các thông tin, số liệu trong hình kết hợp với kiến thức đã được học trong bài.
* Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên – tài nguyên thiên nhiên và ảnh hưởng của nó đến kinh tế của Nhật Bản
Nhân tố |
Đặc điểm |
Ảnh hưởng |
Địa hình |
- Chủ yếu là đồi núi thấp, có nhiều núi lửa và có các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. - Bờ biển dài và khúc khuỷa. |
- Thiếu đất canh tác. - Động đất, núi lửa phun trào. - Phát triển nông nghiệp ở các đồng bằng ven biển. - Có nhiều cảnh quan đẹp để phát triển du lịch. Xây dựng các hải cảng. |
Khí hậu |
- Gió mùa và mưa nhiều. - Có sự phân hóa từ Bắc xuống Nam: Bắc - Ôn đới gió mùa và Nam - Cận nhiệt đới gió mùa. |
- Tạo nên cơ cấu cây trồng và vật nuôi đa dạng. - Thiên tai: bão, lũ và mùa đông lạnh giá, tuyết rơi nhiều. |
Advertisements (Quảng cáo) Sinh vật |
- Diện tích rừng bao phủ lớn với tỉ lệ che phủ rừng lên đến 68,4% (Năm 2020). - Phong cảnh tự nhiên và tài nguyên sinh vật phong phú, đa dạng. |
- Tạo điều kiện phát triển lâm nghiệp. - Một số vườn quốc gia là địa điểm thu hút du lịch. |
Biển |
- Vùng biển rộng lớn, cùng với đường bờ biển dài. - Vùng biển nằm trong vùng hoạt động của gió mùa. - Là nơi giao thoa giữa các dòng biển. |
- Đường bờ biển dài, tài nguyên phong phú tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế biển. - Giao thông vận tải biển phát triển, có nhiều ngư trường lớn, tạo thuận lợi khai thác thuỷ sản. - Dọc bờ biển có nhiều bãi biển đẹp thu hút khách du lịch. - Tuy nhiên, vùng biển hay gặp nhiều thiên tai, bão, lũ,… gây thiệt hại về kinh tế và con người. |
Sông ngòi |
- Nhỏ, ngắn và dốc. - Có nhiều suối nước nóng. |
- Có giá trị thủy điện và tưới tiêu. - Phát triển du lịch. |
Khoáng sản |
- Nghèo, chỉ có một số loại: than đá, đồng. |
- Thiếu nhiên liệu để phát triển công nghiêp. |