Bảng 11.1 cho biết phạm vi của bước sóng trong chân không của các dải chính tạo nên thang sóng điện tử.
1. Nêu tên sóng điện từ trong chân không ứng với mỗi bước sóng.
a) 1 km b) 3 cm c) 5 μm
d) 500 nm e) 50 nm g) 10-12 m
2. Nêu lại sóng điện từ ứng với mỗi tần số sau:
a) 200 kHz
b) 100 MHz
c) 5.1014 Hz
d) 1018 Hz
Dựa vào nội dung bảng để trả lời.
Loại bức xạ |
Phạm vi bước sóng |
Phạm vi tần số (Hz) |
Sóng vô tuyến |
Từ 1 mm đến 100 km |
Từ 3000 đến 3.1011 |
Sóng vi ba |
Từ 1 mm đến 1m |
Từ 3.108 đến 3.1011 |
Tia hồng ngoại |
Advertisements (Quảng cáo) Từ 0,76 μm đến 1mm |
Từ 3.1011 đến 3,95.1014 |
Ánh sáng nhìn thấy |
Từ 0,38 μm đến 0,76 μm |
Từ 3,95.1014 đến 7,89.1014 |
Tia tử ngoại |
Từ 10 nm đến 400 nm |
Từ 7,5.1014 đến 3.1016 |
Tia X |
Từ 30 pm đến 3 nm |
Từ 1.1017 đến 1.1019 |
1.
a) 1 km là sóng vô tuyến
b) 3 cm là sóng vô tuyến, sóng vi ba
c) 5 μm là tia hồng ngoại
d) 500 nm là ánh sáng nhìn thấy
e) 50 nm là tia tử ngoại
g) 10-12 m là tia X
2.
a) 200 kHz là sóng vô tuyến
b) 100 MHz là sóng vi ba
c) 5.1014 Hz là ánh sáng nhìn thấy
d) 1018 Hz là tia X