Trang chủ Lớp 12 SBT Sinh 12 - Chân trời sáng tạo Bài 4.15 SBT Sinh 12 – Chân trời sáng tạo: Điền từ/cụm...

Bài 4.15 SBT Sinh 12 - Chân trời sáng tạo: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thông tin bên dưới. Công nghệ gene là các quy trình . . . (1)...

Vận dụng lý thuyết công nghệ gene. Trả lời Bài 4.15 - Bài 4. Hệ gene - đột biến gene và công nghệ gene trang 22, 23, 24 - SBT Sinh 12 Chân trời sáng tạo.

Câu hỏi/bài tập:

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thông tin bên dưới.Công nghệ gene là các quy trình ...(1)... liên quan đến việc nghiên cứu về sự ...(2)..., chỉnh sửa gene và ...(3)..., từ đó, có thể tạo ra các tế bào, cơ thể sinh vật có hệ gene biểu hiện những ...(4)... mong muốn. Hiện nay, công nghệ gene đang được sử dụng phố biến là công nghệ ...(5)... Công nghệ DNA tái tổ hợp được thực hiện dựa trên: (a) nguyên lí ...(6)... là sự dung hợp giữa hai hay nhiều đoạn DNA gắn với nhau tạo ra phân tử DNA tái tổ hợp, (b) nguyên lí ...(7)... là thông tin mã hóa trình tự ...(8)... trên gene được biểu hiện thành protein trong tế bào sống thông qua cơ chế phiên mã và dịch mã. Sinh vật biến đổi gene là các sinh vật chứa ...(9)... trong hệ gene, gene ngoại lai có thể gắn vào những vị trí khác nhau trên nhiễm sắc thể. Ở sinh vật biến đổi gene, ...(10)... phải có mặt trong tất cả các tế bào của cơ thể, được biểu hiện thành ...(11)... có chức năng sinh học và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Để tạo sinh vật biến đổi gene, người ta áp dụng kỹ thuật ...(12)..., đây là kỹ thuật ...(13)... DNA tái tổ hợp mang gene ngoại lai vào dòng ...(14)... chủ, sau đó cho dòng tế bào mô chủ tái sinh thành sinh vật...(15)....

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Vận dụng lý thuyết công nghệ gene.

Answer - Lời giải/Đáp án

(1) kỹ thuật; (2) biểu hiện gene; (3) chuyển gene; (4) tính trạng; (5) DNA tái tổ hợp; (6) tái tổ hợp DNA; (7) biểu hiện gene; (8) amino acid; (9) gene ngoại lai; (10) gene chuyển; (1) protein tái tổ hợp; (12) chuyển gene; (13) biến nạp; (14) tế bào mô; (15) biến đối gene.