Câu hỏi/bài tập:
Vocabulary(Từ vựng)
Special occasions(Những dịp đặc biệt)
1. Fill in each gap with marriage ceremony, coming-of-age celebration, wedding anniversary, baby shower or birthday party.
(Điền vào chỗ trống với marriage ceremony, coming-of-age celebration, wedding anniversary, baby shower or birthday party.)
1. Now that Mary’s expecting a child, we’re having a(n) _____ next Friday.
2. I had a great time at my _____!
3. Sheila’s turning eighteen next Saturday, and she has invited us to her _____.
4. The groom and the bride are welcoming their guests to their _____.
5. The elderly couple celebrated their _____ with their children, grandchildren and trends.
marriage ceremony (n): lễ cưới/ lễ vu quy
coming-of-age celebration (n): lễ trưởng thành
wedding anniversary (n): kỉ niệm ngày cưới
Advertisements (Quảng cáo)
baby shower (n): lễ tắm trẻ
birthday party (n): tiệc sinh nhật
1. Now that Mary’s expecting a child, we’re having a(n) baby shower next Friday.
(Bây giờ Mary đang mong ngóng đứa con, chúng ta sẽ dự lễ tắm trẻ vào thứ 6 tuần sau.)
2. I had a great time at my birthday party!
(Mình đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở tiệc sinh nhật của mình.)
3. Sheila’s turning eighteen next Saturday, and she has invited us to her coming-of-age celebration.
(Sheila sẽ tròn 18 tuổi vào thứ bảy tuần tới, và cô ấy đã mời tụi mình đến lễ trưởng thành của cô ấy.)
4. The groom and the bride are welcoming their guests to their marriage ceremony.
(Cô dâu và chú rể đang chào đón các khách mời đến tham dự lễ cưới của họ.)
5. The elderly couple celebrated their wedding anniversary with their children, grandchildren and friends.
(Cặp đôi lớn tuổi ăn mừng kỉ niệm ngày cưới với con cháu và bạn bè của họ.)