Câu hỏi/bài tập:
Pronunciation(Phát âm)
Vowel review(Ôn tập về nguyên âm)
2. Choose the word that has an underfeed part pronounced differently from the others.
1. A. advert B. platform C. shampoo D. nation
2. A. purpose B. mango C. progress D. locals
3. A. energy B. century C. benefit D. media
4. A. variety B. documentary C. technology D. psychology
1. D
A. advert /ˈædvɜːt/ (n): quảng cáo
B. platform /ˈplætfɔːm/ (n): nền tảng
C. shampoo /ʃæmˈpuː/ (n): dầu gội đầu
D. nation /ˈneɪʃn/ (n): quốc gia
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /eɪ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /æ/.
2. A
A. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích
Advertisements (Quảng cáo)
B. mango /ˈmæŋɡəʊ/ (n): quả xoài
C. progress /ˈprəʊɡres/ (n): quá trình
D. locals /ˈləʊklz/ (n): người địa phương
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ə/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là //.
3. D
A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
B. century /ˈsentʃəri/ (n): thế kỉ
C. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
D. media /ˈmiːdiə/ (n): truyền thông
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /iː/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /e/.
4. D
A. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng
B. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n): phim tài liệu
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ
D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý học
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /aɪ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /i/.
Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.
(Tập nói các từ, tự thu âm và kiểm tra xem bạn phát âm chúng có đúng không.)