Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 5 3a. Reading trang 24 – Unit 3. The mass media...

Bài 5 3a. Reading trang 24 - Unit 3. The mass media - SBT Tiếng Anh 12 Bright: Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng. )1. I don’t like it when people tag/follow me in their posts without asking...

tag (v): gắn thẻ. Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 5 - 3a. Reading trang 24 - SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/bài tập:

5. Choose the correct option.(Chọn đáp án đúng.)

1. I don’t like it when people tag/follow me in their posts without asking for my permission.

2. This kind of profile/content isn’t good for your blog.

3. You will have to move/dig deeper in order to find more information on the specific subject.

4. You will get the latest stories straight to your content/newsfeed.

5. I was surprised that an old friend of mine was following/updating me on my channel.

6. The book I’ve been working on all these years is finally ready for publication/update.

7. A(n) news bulletin/publication was released a few minutes ago announcing the winner of the election.

8. I need to set up a copy/profile for my new social media account.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- tag (v): gắn thẻ

- follow (v): theo dõi

- profile (n): hồ sơ

- content (n): nội dung

- move (v): di chuyển

- dig (v): đào

- newsfeed (n): bảng tin

- update (v): cập nhật

- publication (n): ấn phẩm/ sự xuất bản

Advertisements (Quảng cáo)

- bulletin (n): bảng tin

- copy (n): bản sao

Answer - Lời giải/Đáp án

1. I don’t like it when people tag me in their posts without asking for my permission.

(Tôi không thích người ta gắn thẻ tôi vào bài viết mà không hỏi ý kiến tôi.)

2. This kind of content isn’t good for your blog.

(Thể loại nội dung này không tốt cho blog của bạn đâu.)

3. You will have to dig deeper in order to find more information on the specific subject.

(Bạn sẽ cần phải đào sâu để tìm thêm thông tin về một chủ đề cụ thể.)

4. You will get the latest stories straight to your newsfeed.

(Bạn sẽ thấy những câu chuyện mới nhất trên bảng tin của bạn.)

5. I was surprised that an old friend of mine was following me on my channel.

(Tôi bất ngờ vì một người bạn cũ của tôi đang theo dõi kênh của tôi.)

6. The book I’ve been working on all these years is finally ready for publication.

(Cuốn sách mà tôi đang thực hiện suốt những năm này cuối cùng đã sẵn sàng để xuất bản rồi.)

7. A(n) news bulletin was released a few minutes ago announcing the winner of the election.

(Một bản tin ngắn được phát vài phút trước thông báo người chiến thắng cuộc bầu cử.)

8. I need to set up a profile for my new social media account.

(Tôi cần xây dựng hồ sơ cho tài khoản mạng xã hội mới của tôi.)

Advertisements (Quảng cáo)