Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 3 6C. Listening – Unit 6. Health – SBT Tiếng Anh...

Bài 3 6C. Listening - Unit 6. Health - SBT Tiếng Anh 12 Friends GlobalSBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo): Read the Listening Strategy. Then read the sentences and listen to five...

Bài nghe. Trả lời Bài 3 - 6C. Listening - SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/bài tập:

Listening Strategy

Remember that the information in the task may be expressed in a different way in the text.

(Chiến lược lắng nghe

Hãy nhớ rằng thông tin trong bài tập có thể được diễn đạt theo một cách khác trong văn bản.)

3 Read the Listening Strategy. Then read the sentences and listen to five speakers. What words did the speakers actually use to express these things?

(Đọc Chiến lược nghe. Sau đó đọc các câu và nghe năm người nói. Những từ nào mà người nói thực sự đã sử dụng để diễn đạt những điều này?)

1 Speaker 1 dislikes exercising.

__________________________________

2 Speaker 2 wonders why his chosen sport is unpopular with his peers.

__________________________________

3 Speaker 3 talks about the body’s preferred form of exercise.

__________________________________

4 Speaker 4 describes her family’s favourite pastime.

__________________________________

5 Speaker 5 explains how what we eat is converted into fuel for the body.

__________________________________

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe

1 It’s terrible, I know, but I just can’t stand sport or going to the gym. I’ll take the dog for a walk, but that’s about it.

2 My favourite sport is table tennis. It’s incredibly fast and skilful and I really don’t understand why more people my age don’t play it.

3 Our bodies prefer to exercise in the way our ancestors did – in short bursts of fast activity

4 We have a trampoline in our garden and we all love bouncing on it, even my mum.

5 Our food is converted into a type of sugar called glucose, which goes directly into our blood for energy. Tạm dịch

1 Điều đó thật kinh khủng, tôi biết, nhưng tôi không thể chịu đựng được môn thể thao hay việc đến phòng tập thể dục. Tôi sẽ dắt chó đi dạo, nhưng chỉ thế thôi.

Advertisements (Quảng cáo)

2 Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng bàn. Nó cực kỳ nhanh và khéo léo và tôi thực sự không hiểu tại sao nhiều người ở độ tuổi của tôi không chơi nó.

3 Cơ thể chúng ta thích tập thể dục theo cách tổ tiên chúng ta đã làm – với những đợt hoạt động nhanh trong thời gian ngắn

4 Chúng tôi có một tấm bạt lò xo trong vườn và tất cả chúng tôi đều thích nhún nhảy trên đó, kể cả mẹ tôi.

5 Thức ăn của chúng ta được chuyển hóa thành một loại đường gọi là glucose, đi thẳng vào máu để tạo năng lượng.

Answer - Lời giải/Đáp án

1 Speaker 1 dislikes exercising.

(Người nói 1 không thích tập thể dục.)

I just can’t stand sport or going to the gym.

(Tôi không thể chịu đựng được môn thể thao hay việc đến phòng tập thể dục.)

2 Speaker 2 wonders why his chosen sport is unpopular with his peers.

(Người nói 2 thắc mắc tại sao môn thể thao anh chọn lại không được các bạn đồng trang lứa ưa chuộng.)

I really don’t understand why more people my age don’t play it.

(Tôi thực sự không hiểu tại sao nhiều người ở độ tuổi của tôi không chơi nó.)

3 Speaker 3 talks about the body’s preferred form of exercise.

(Người nói thứ 3 nói về hình thức luyện tập ưa thích của cơ thể.)

in short bursts of fast activity

(trong những đợt hoạt động nhanh ngắn)

4 Speaker 4 describes her family’s favourite pastime.

(Người nói 4 mô tả thú tiêu khiển yêu thích của gia đình cô ấy.)

We have a trampoline in our garden and we all love bouncing on it.

(Chúng tôi có một tấm bạt lò xo trong vườn và tất cả chúng tôi đều thích nhún nhảy trên đó.)

5 Speaker 5 explains how what we eat is converted into fuel for the body.

(Người nói 5 giải thích cách thức những gì chúng ta ăn được chuyển hóa thành nhiên liệu cho cơ thể.)

a type of sugar called glucose, which goes directly into our blood for energy.

(một loại đường gọi là glucose, đi thẳng vào máu để tạo năng lượng.)