Vận dụng kiến thức về nhiệt dung riêng. Vận dụng kiến thức giải Bài 4.4 - Bài 4. Nhiệt dung riêng trang 12, 13, 14 - SBT Vật lý 12 Kết nối tri thức.
Câu hỏi/bài tập:
Giá trị nhiệt dung riêng của các chất được cung cấp trong Bảng 4.1 là các giá trị đo được
Chất |
Nhiệt dung riêng (J/kg.K) |
Không khí |
1000 |
Thủy tinh |
840 |
Đất |
800 |
Sắt |
440 |
Chì |
130 |
Đồng |
390 |
Advertisements (Quảng cáo) Dầu |
1670 |
Nước lỏng |
4200 |
Nước đá |
2100 |
A. tại cùng một nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.
B. với cùng một khối lượng.
C. khi các chất ở cùng một thể.
D. trong điều kiện áp suất tiêu chuẩn và khi thể của các chất được chọn ở nhiệt độ trong ngưỡng tồn tại của thể đó.
Vận dụng kiến thức về nhiệt dung riêng
Giá trị nhiệt dung riêng của các chất được cung cấp trong Bảng 4.1 là các giá trị đo được trong điều kiện áp suất tiêu chuẩn và khi thể của các chất được chọn ở nhiệt độ trong ngưỡng tồn tại của thể đó.
Đáp án: D