Từ kết quả thí nghiệm thu được, thực hiện các yêu câu sau:
- Vẽ đồ thị khối lượng m theo thời gian τ
- Vẽ đường thẳng đi gần các điểm thực nghiệm nhất (tham khảo Hình 6.1). Chọn hai điểm P, Q tuỳ ý trên đồ thị, xác định giá trị khối lượng mP , mQ và thời gian τP, τQ tương ứng.
- Tính công suất trung bình của dòng điện qua điện trở của nhiệt lượng kế.
- Tính nhiệt hóa hơi riêng của nước theo công thức:
\(L = \frac{Q}{m} = \frac{{\overline P ({\tau _Q} - {\tau _P})}}{{{m_P} - {m_Q}}}\)
Trong đó
\(\overline P ({\tau _Q} - {\tau _P})\)là nhiệt lượng do dòng điện qua diện trở tỏa ra trong thời gian \({\tau _Q} - {\tau _P}\); \({m_P} - {m_Q}\) là khối lượng nước đã hóa hơi trong khoảng thời gian trên.
- Xác định sai số của phép đo nhiệt hóa hơi riêng của nước.
Advertisements (Quảng cáo)
Từ kết quả thí nghiệm thu được
- Công suất trung bình của dòng điện qua điện trở của nhiệt lượng kế:
\(\overline P = \frac{{15,21 + 15,19 + 15,21 + 15,23 + 15,19 + 15,21 + 15,19}}{7} = 15,2W\)
- Nhiệt hóa hơi riêng của nước theo công thức:
\(L = \frac{Q}{m} = \frac{{\overline P ({\tau _Q} - {\tau _P})}}{{{m_P} - {m_Q}}} = \frac{{15,2.(700 - 200)}}{{0,1187 - 0,1153}} = 2235294J/kg\)
- Sai số của phép đo nhiệt hóa hơi riêng của nước: 2260000 – 2235296 = 24705