Câu hỏi/bài tập:
Tìm trong văn bản những từ ngữ chỉ trạng thái tâm lí, hoạt động của con người ứng với hai tình trạng: có “lửa bên trong” và không có “lửa bên trong” (lập bảng liệt kê và đối sánh)
Đọc kỹ văn bản,vận dụng tri thức Ngữ văn để thực hiện yêu cầu
Bảng so sánh trạng thái tâm lý, hoạt động của con người với/không có "lửa bên trong”
Trạng thái |
Có "lửa bên trong” |
Advertisements (Quảng cáo) Không có "lửa bên trong” |
Trạng thái tâm lý |
Nhiệt huyết, hăng say, đam mê ,Hăng hái, tích cực , Lạc quan, yêu đời ; Dũng cảm, kiên cường ; Tin tưởng vào bản thân ; Có trách nhiệm ; Biết ơn, trân trọng |
Lơ mơ, uể oải ; Bàng quan, thờ ơ ; Tiêu cực, bi quan ; Sợ hãi, do dự ; Thiếu tự tin; Trốn tránh trách nhiệm ; Ít khi biết ơn ; Ít quan tâm đến người khác ; Mù quáng trước cái đẹp ; Thiếu ý chí vươn lên |
Hoạt động |
Hành động, nỗ lực ; Sáng tạo, đổi mới ; Giúp đỡ người khác ; Tham gia hoạt động xã hội; Cống hiến cho cộng đồng ; Luôn học hỏi, trau dồi ; Dám nghĩ, dám làm ; Vượt qua khó khăn, thử thách |
Lười biếng, trì trệ ; Làm việc qua loa, đại khái ; Ít khi giúp đỡ người khác ; Thu mình, xa lánh cộng đồng; Ít quan tâm đến lợi ích chung ; Thiếu chủ động học tập; Sợ hãi rủi ro ; Dễ dàng bỏ cuộc |