I. GETTING STARTED
1.shift : (n) ca làm việc
Spelling: /ʃɪft/
Example: My dad is a factory worker, so he works in shifts.
Translate: Bố tôi là công nhân nhà máy nên ông làm việc theo ca.
2.put up : (phr.v) thể hiện
Spelling: /pʊt/ /ʌp/
Example: Getting up in front of the class and putting up a performance every day seems so stressful.
Translate: Đứng trước lớp và biểu diễn hàng ngày có vẻ rất căng thẳng.
3.stressful : (adj) căng thẳng
Spelling: /ˈstresfl/
Example: Getting up in front of the class and putting up a performance every day seems so stressful.
Translate: Đứng trước lớp và biểu diễn hàng ngày có vẻ rất căng thẳng.
4.give up : (phr.v) từ bỏ
Spelling: /gɪv ʌp/
Example: My mum used to be a teacher, but she gave up her job to look after me and my brother.
Translate: Mẹ tôi từng là giáo viên nhưng bà đã nghỉ việc để chăm sóc tôi và anh trai tôi.
5.look after : (phr.v) chăm sóc
Spelling: /lʊk ˈɑːftə(r)/
Example: My mum used to be a teacher, but she gave up her job to look after me and my brother.
Translate: Mẹ tôi từng là giáo viên nhưng bà đã nghỉ việc để chăm sóc tôi và anh trai tôi.
6.accountant : (n) kế toán
Spelling: /əˈkaʊn.tənt/
Example: He’s an accountant at a bank.
Translate: Anh ấy là kế toán tại một ngân hàng.
7.regulation : (n) quy định
Spelling: /ˌreɡjuˈleɪʃn/
Example: You need to learn so many regulations and build good working relationships with clients.
Translate: Bạn cần phải tìm hiểu rất nhiều quy định và xây dựng mối quan hệ làm việc tốt với khách hàng.
8.client : (n) khách hàng
Spelling: /ˈklaɪənt/
Example: You need to learn so many regulations and build good working relationships with clients.
Translate: Bạn cần phải tìm hiểu rất nhiều quy định và xây dựng mối quan hệ làm việc tốt với khách hàng.
9.follow in someone’s footsteps : (idiom) noi theo
Spelling: /ˈfɒl.əʊ ɪn ˈfʊt.step/
Example: You’re good at maths, so you should follow in his footsteps.
Translate: Bạn giỏi toán nên bạn nên theo bước anh ấy.
10.good at : (collocation) giỏi về
Spelling: / ɡʊd æt/
Example: You’re good at maths, so you should follow in his footsteps.
Translate: Bạn giỏi toán nên bạn nên theo bước anh ấy.
11.interested in : (collocation) quan tâm
Spelling: /ˈɪn.trɪst / ">
Example: I’m interested in computer programming because it opens up so many job opportunities.
Translate: Tôi quan tâm đến lập trình máy tính vì nó mở ra rất nhiều cơ hội việc làm.
II. LANGUAGE
12.apprenticeship : (n) học việc
Spelling: /əˈprentɪʃɪp/
Example: My brother didn’t apply for the job, but he was offered an apprenticeship.
Translate: Anh trai tôi không nộp đơn xin việc nhưng anh ấy được mời học nghề.
13.admire : (v) ngưỡng mộ
Spelling: /ədˈmaɪə(r)/
Example: I admire my teacher.
Translate: Tôi ngưỡng mộ thầy của mình.
14.exist : (v) tồn tại
Spelling: /ɪɡˈzɪst/
Example: There are jobs that no longer exist.
Translate: Có những công việc không còn tồn tại.
15.salary : (n) lương
Spelling: /ˈsæləri/
Example: Being a nurse is a very tiring job; moreover, you don’t earn a high salary.
Translate: Làm y tá là một công việc rất mệt mỏi; hơn nữa, bạn không kiếm được mức lương cao.
16.retire : (v) nghỉ hưu
Spelling: /rɪˈtaɪə(r)/
Example: He was, but he’s retired now.
Translate: Anh ấy đã từng như vậy nhưng hiện tại anh ấy đã nghỉ hưu.
17.challenging : (adj) thách thức
Spelling: /ˈtʃælɪndʒɪŋ/
Example: Peter wants to become a pilot although he knows it is a challenging job.
Translate: Peter muốn trở thành phi công mặc dù anh biết đó là một công việc đầy thử thách.
18.employ : (v) tuyển dụng
Spelling: /ɪmˈplɔɪ/
Example: The company has to employ more workers to meet the production targets.
Translate: Công ty phải tuyển dụng thêm công nhân để đáp ứng mục tiêu sản xuất.
19.meet : (v) đáp ứng
Spelling: /miːt/
Example: The company has to employ more workers to meet the production targets.
Translate: Công ty phải tuyển dụng thêm công nhân để đáp ứng mục tiêu sản xuất.
20.well-paid : (adj) được trả lương cao
Spelling: /ˌwel ˈpeɪd/
Example: He found a well-paid job.
Translate: Anh ấy đã tìm được một công việc được trả lương cao.
21.promote : (v) thăng chức
Spelling: /prəˈməʊt/
Example: Because my brother is often late for work, he is never promoted.
Translate: Vì anh trai tôi thường xuyên đi làm muộn nên anh ấy không bao giờ được thăng chức.
22.qualification : (n) bằng cấp
Spelling: /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
Example: Consider completing your course before you apply for this job because it will require relevant qualifications.
Translate: Hãy cân nhắc việc hoàn thành khóa học của bạn trước khi nộp đơn xin việc này vì nó sẽ yêu cầu bằng cấp liên quan.
23.babysitter : (n) người trông trẻ
Spelling: /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/
Example: Working as a babysitter could be a rewarding experience if you enjoy working with children.
Translate: Làm người trông trẻ có thể là một trải nghiệm bổ ích nếu bạn thích làm việc với trẻ em.
24.submit : (v) nộp, gửi
Spelling: /səbˈmɪt/
Example: You haven’t submitted your application letter for the job yet.
Translate: Bạn vẫn chưa gửi thư xin việc cho công việc này.
25.apply for : (collocation) ứng tuyển/ nộp hồ sơ
Spelling: /əˈplaɪ fɔː/
Example: You haven’t applied for the job yet.
Translate: Bạn vẫn chưa nộp đơn xin việc.
26.bonus : (n) tiền thưởng
Spelling: /ˈbəʊ.nəs/
Example: Workers will receive a generous bonus if they achieve their performance goals.
Translate: Người lao động sẽ nhận được một khoản tiền thưởng hậu hĩnh nếu họ đạt được mục tiêu hiệu suất của mình.
27.relevant : (adj) thích hợp
Spelling: /ˈreləvənt/
Example: Consider completing your course before you apply for this job because it will require relevant qualifications.
Translate: Hãy cân nhắc việc hoàn thành khóa học của bạn trước khi nộp đơn xin việc này vì nó sẽ yêu cầu bằng cấp liên quan.
28.rewarding : (adj) bổ ích
Spelling: /rɪˈwɔːdɪŋ/
Example: Working as a babysitter could be a rewarding experience if you enjoy working with children.
Translate: Làm người trông trẻ có thể là một trải nghiệm bổ ích nếu bạn thích làm việc với trẻ em.
III. READING
29.vacancy : (n) vị trí còn trống
Spelling: /ˈveɪkənsi/
Example: Tech World Magazine Online is looking to fill to vacancies in its technology section.
Translate: Tạp chí Thế giới Công nghệ Trực tuyến đang tìm cách lấp chỗ trống trong lĩnh vực công nghệ của mình.
30.flexible : (adj) linh hoạt
Spelling: /ˈfleksəbl/
Example: We offer flexible working hours and a bonus based on the number of times people view, share and comment on your reviews.
Translate: Chúng tôi cung cấp giờ làm việc linh hoạt và tiền thưởng dựa trên số lần mọi người xem, chia sẻ và nhận xét về đánh giá của bạn.
31.review : (n) đánh giá/ nhận xét
Spelling: /rɪˈvjuː/
Example: We offer flexible working hours and a bonus based on the number of times people view, share and comment on your reviews.
Translate: Chúng tôi cung cấp giờ làm việc linh hoạt và tiền thưởng dựa trên số lần mọi người xem, chia sẻ và nhận xét về đánh giá của bạn.
32.base on : (phr.v) dựa vào
Spelling: /beɪs ɒn/
Example: We offer flexible working hours and a bonus based on the number of times people view, share and comment on your reviews.
Translate: Chúng tôi cung cấp giờ làm việc linh hoạt và tiền thưởng dựa trên số lần mọi người xem, chia sẻ và nhận xét về đánh giá của bạn.
33.look for : (phr.v) tìm kiếm
Spelling: /lʊk. fɔːr/
Example: Heart-to-Heart Organisation is looking for four people to help at charity events.
Translate: Tổ chức Heart-to-Heart đang tìm kiếm bốn người để giúp đỡ trong các sự kiện từ thiện.
34.charity : (n) từ thiện
Spelling: /ˈtʃærəti/
Example: Heart-to-Heart Organisation is looking for four people to help at charity events.
Translate: Tổ chức Heart-to-Heart đang tìm kiếm bốn người để giúp đỡ trong các sự kiện từ thiện.
35.casual : (adj) theo thời vụ, tạm thời
Spelling: /ˈkæʒuəl/
Advertisements (Quảng cáo)
Example: Are you looking for casual work?
Translate: Bạn đang tìm kiếm công việc tạm thời chưa?
36.responsible : (adj) có trách nhiệm
Spelling: /rɪˈspɒnsəbl/
Example: Must be responsible, enthusiastic, and organised.
Translate: Phải có trách nhiệm, nhiệt tình và có tổ chức.
37.enthusiastic : (adj) nhiệt tình
Spelling: /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/
Example: Must be responsible, enthusiastic, and organised.
Translate: Phải có trách nhiệm, nhiệt tình và có tổ chức.
38.organized : (adj) có tổ chức
Spelling: /ˈɔːɡənaɪzd/
Example: Must be responsible, enthusiastic, and organised.
Translate: Phải có trách nhiệm, nhiệt tình và có tổ chức.
39.available : (adj) có sẵn
Spelling: /əˈveɪləbl/
Example: A person who is available to do unpaid work on Saturdays and Sundays.
Translate: Người sẵn sàng làm công việc không lương vào thứ bảy và chủ nhật.
40.unpaid : (adj) không được trả lương
Spelling: /ˌʌnˈpeɪd/
Example: A person who is available to do unpaid work on Saturdays and Sundays.
Translate: Người sẵn sàng làm công việc không lương vào thứ bảy và chủ nhật.
41.on-the-job : (adj) trong công việc
Spelling: /ˌɒn.ðəˈdʒɒb/ ">
Example: On-the-job training is given to all employees.
Translate: Đào tạo tại chỗ được cung cấp cho tất cả nhân viên.
42.employee : (n) nhân viên
Spelling: /ɪmˈplɔɪiː/
Example: On-the-job training is given to all employees.
Translate: Đào tạo tại chỗ được cung cấp cho tất cả nhân viên.
IV. SPEAKING
43.patient : (adj) kiên nhẫn
Spelling: /ˈpeɪʃnt/
Example: You’ll have to be patient and explain the same thing over and over again.
Translate: Bạn sẽ phải kiên nhẫn và giải thích đi giải thích lại cùng một điều.
44.repetitive : (adj) lặp đi lặp lại
Spelling: /rɪˈpetətɪv/
Example: It can get very repetitive.
Translate: Nó có thể rất lặp đi lặp lại.
45.teaching assistant : (n.p) trợ giảng
Spelling: /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/
Example: Teaching assistant: supervising classroom activities, supporting teachers, and checking attendance.
Translate: Trợ giảng: giám sát các hoạt động trong lớp, hỗ trợ giáo viên và kiểm tra điểm danh.
46.attendance : (n) sự tham dự
Spelling: /əˈtendəns/
Example: Teaching assistant: supervising classroom activities, supporting teachers, and checking attendance.
Translate: Trợ giảng: giám sát các hoạt động trong lớp, hỗ trợ giáo viên và kiểm tra điểm danh.
47.supervise : (v) giám sát
Spelling: /ˈsuː.pə.vaɪz/
Example: Teaching assistant: supervising classroom activities, supporting teachers, and checking attendance.
Translate: Trợ giảng: giám sát các hoạt động trong lớp, hỗ trợ giáo viên và kiểm tra điểm danh.
48.time management : (n.p) quản lý thời gian
Spelling: /taɪmˈmænɪdʒmənt/
Example: I know, but I’ll meet interesting people and learn important skills like communication and time management.
Translate: Tôi biết, nhưng tôi sẽ gặp những người thú vị và học những kỹ năng quan trọng như giao tiếp và quản lý thời gian.
V. LISTENING
49.interfere with : (phr.v) can thiệp, ảnh hưởng
Spelling: /ˌɪntəˈfɪə(r)/
Example: I hope the job will not interfere with my performance at school.
Translate: Tôi hy vọng công việc sẽ không ảnh hưởng đến kết quả học tập của tôi ở trường.
VI. WRITING
50.receptionist : (n) nhân viên lễ tân
Spelling: /rɪˈsepʃənɪst/
Example: Viet Organic Garden is hiring a part-time server and a part-time receptionist.
Translate: Vườn Hữu Cơ Việt đang tuyển nhân viên phục vụ bán thời gian và nhân viên lễ tân bán thời gian.
VII. COMMUNICATION & CULTURE / CLIL
51.endure : (v) chịu đựng
Spelling: /ɪnˈdʒʊər/
Example: That’s why they must endure the pain of squeezing themselves inside the train.
Translate: Chính vì vậy mà họ phải chịu đựng sự đau đớn khi chen lấn trong toa tàu.
52.squeeze : (v) ép, chen lấn
Spelling: /skwiːz/
Example: That’s why they must endure the pain of squeezing themselves inside the train.
Translate: Chính vì vậy mà họ phải chịu đựng sự đau đớn khi chen lấn trong toa tàu.
53.reflective : (adj) phản chiếu
Spelling: /rɪˈflek.tɪv/
Example: It takes a team of 36 window cleaners a total of three months to clean the towers’s reflective windows.
Translate: Một đội gồm 36 người lau cửa sổ phải mất tổng cộng ba tháng để làm sạch các cửa sổ phản chiếu của tòa tháp.
54.resell : (v) bán lại
Spelling: /ˌriːˈsel/
Example: After cleaning them, they resell or recycle the balls.
Translate: Sau khi làm sạch chúng, họ bán lại hoặc tái chế những quả bóng.
55.hard-working : (adj) chăm chỉ
Spelling: /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/
Example: I am a friendly, hard-working, and caring person with a love for people and good food.
Translate: Tôi là một người thân thiện, chăm chỉ và quan tâm, yêu mọi người và đồ ăn ngon.
56.part-time : (adj) bán thời gian
Spelling: /ˌpɑːt ˈtaɪm/
Example: Bob is a new part-time employee of a company.
Translate: Bob là nhân viên bán thời gian mới của một công ty.
57.concentrate on : (collocation) tập trung
Spelling: /ˈkɒn.sən.treɪt ɒn /
Example: I can’t concentrate on anything.
Translate: Tôi không thể tập trung vào bất cứ điều gì.)
58.wage : (n) tiền công trả theo tuần
Spelling: /weɪdʒ/(n)”>
Example: The company will give you a wage for your good performance at work.
Translate: Công ty sẽ trả lương cho bạn nếu bạn làm tốt công việc.
59.interview : (n) phỏng vấn
Spelling: /ˈɪntəvjuː/
Example: I’ve got an interview for a part-time job tomorrow.
Translate: Tôi có một cuộc phỏng vấn cho công việc bán thời gian vào ngày mai.
60.mud : (n) bùn
Spelling: /mʌd/
Example: Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Translate: Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
61.bucket : (n) cái xô
Spelling: /ˈbʌkɪt/
Example: Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Translate: Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
62.crawl : (v) trườn, bò
Spelling: /krɔːl/
Example: Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Translate: Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
63.scuba diver : (n.p) thợ lặn
Spelling: /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vər/
Example: Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Translate: Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
64.professional : (adj) chuyên nghiệp
Spelling: /prəˈfeʃənl/
Example: Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Translate: Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
VIII. LOOKING BACK
65.reference : (n) tài liệu tham khảo
Spelling: /ˈref.ər.əns/
Example: I have attached my CV for reference.
Translate: Tôi đã đính kèm CV của mình để tham khảo.
66.hospitality industry : (n.p) ngành công nghiệp khách sạn
Spelling: /ˌhɒs.pɪˈtæl.ə.ti ˈɪn.də.stri /
Example: I have some experience in the hospitality industry.
Translate: Tôi có một số kinh nghiệm trong ngành khách sạn.
67.valuable : (adj) có giá trị
Spelling: /ˈvæljuəbl/ ">
Example: I believe having a part-time job is a great opportunity to learn valuable skills.
Translate: Tôi tin có một công việc bán thời gian là cơ hội tuyệt vời để học những kỹ năng có giá trị.