A
A. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ theo. Nhắc lại.)
Sixteen: 16
Seventeen: 17
Eighteen: 18
Nineteen: 19
Twenty: 20
B
1. Listen and point.
(Nghe và chỉ theo).
I have a puzzle book from VIETNAM.
(Tôi có 1 quyển sách câu đốvề Việt Nam.)
There are seventeen circles.
(Có 17 hình tròn.)
There are eighteen squares.
(Có 18 hình vuông.)
There are twenty triangles.
(Có 20 hình tam giác.)
B
2. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
There are sixteen triangles.
(Có 16 hình tam giác.)
C
C. PLAY “Stepping stones”.
(Trò chơi “Bước theo từng viên đá”.)
Cách chơi: bước vòng theo các viên đá, ví dụ người chơi dừng ở viên đá có hình con chim và số 16 thì đọc thành 1 câu “There are sixteen birds.” (Có 16 con chim.)
D
D. 1.Listen and read.
(Nghe và đọc.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Da Nang.
(Tôi đến từ Đà Nẵng.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
Advertisements (Quảng cáo)
I’m from Hai Phong.
(Tôi đến từ Hải Phòng.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from New York.
(Tôi đến từ New York.)
Wow!
D
2. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
- I’m from Ha Noi.
(Tôi đến từ Hà Nội.)
E
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Hai Phong.
(Tôi đến từ Hải Phòng.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Ha Noi.
(Tôi đến từ Hà Nội.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Nha Trang.
(Tôi đến từ Nha Trang.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Đa Nang.
(Tôi đến từ Đà Nẵng.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Hue.
(Tôi đến từ Huế)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Ho Chi Minh city.
(Tôi đến từ thành phố Hồ Chí Minh.)
-Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Da Lat.
(Tôi đến từ Đà Lạt.)