Trang chủ Lớp 3 Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức) Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success:...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success: Bài nghe a. This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tôi). The door is big...

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success. Hướng dẫn giải, xem đáp án , Câu 1, Câu 2, Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 6. Nội dung trong Lesson 2, Unit 14: My bedroom Tiếng Anh 3 - Global Success: 1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and number. 5. Look, complete and read. 6. Let’s sing.

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe

a. This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tôi.)

    The door is big. (Cửa ra vào thật to.)

b. And look! The windows are small. (Và hãy nhìn kìa! Những cánh cửa sổ thật nhỏ.)


Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- The ___ is ___ . (Dùng cho danh từ số ít.) 

- The ___ are ___ . (Dùng cho danh từ số nhiều.) 

Answer - Lời giải/Đáp án

a.The door is big. (Cửa ra vào thật to.)

b.The door is small. (Cửa ra vào thật nhỏ.)

c.The chairs are new. (Những cái ghế thật mới.)

d.The chairs are old. (Những cái ghế thật cũ.)


Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- The ___ is ___ . (Dùng cho danh từ số ít.) 

- The ___ are ___ . (Dùng cho danh từ số nhiều.) 

Answer - Lời giải/Đáp án

- The door is big. (Cửa ra vào thật to.)

- The windows are small. (Những cái cửa sổ thật nhỏ.) 

- The desk is old. (Cái bàn thật cũ.) 

- The chairs are new. (Những cái ghế thật mới.) 


Câu 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe

a. There is a bed in my bedroom. It’s small.  

(Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó nhỏ.) 

b. There is a bed in my bedroom. It’s big. 

(Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó to.) 

c. There are two chairs in my bedroom. They’re big. 

(Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng to.)

d. There are two chairs in my bedroom. They’re small. 

(Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng nhỏ.)

Answer - Lời giải/Đáp án

a - 2

Advertisements (Quảng cáo)

b - 1

c - 3 

d - 4     


Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. There’s a bed in the bedroom. It’s new.

(Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ. Nó thật mới.)

2. There are two lamps in the room. They’re old.

(Có 2 cây đèn ở trong phòng. Chúng thật cũ.)

3. There’s a door in the room. It’s big.

(Có 1 cửa ra vào ở trong phòng. Nó thật to.)

4. There are two windows in the room. They’re small.    

(Có 2 cửa sổ ở trong phòng. Chúng thật nhỏ.)


Câu 6

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

 

My bedroom

 

There’s a bed in my bedroom.

 

It’s new. It’s new.

 

The bed is new.

 

 

 

There are two windows in my bedroom.

 

They’re small. They’re small.

 

The windows are small.

 

Tạm dịch

 

Phòng ngủ của tôi

 

Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ.

 

Nó thật mới. Nó thật mới.

 

Cái giường thật mới.


 

Có 2 cửa sổ ở trong phòng ngủ.

 

Chúng thật nhỏ. Chúng thật nhỏ.

 

Cửa sổ thật nhỏ.

Advertisements (Quảng cáo)