Làm bài tập a hoặc b.
a. Điền r, d, hoặc gi vào chỗ trống.
Trong khu ....ừng ....à có một cây sồi to, cành lá xum xuê che ....ợp cả một góc ....ừng. Cây sồi ....ất kiêu ngạo về vóc ....áng và sức mạnh của mình. Trong ....ừng có nhiều loài chim nhưng cây sồi chỉ thích kết bạn với các loài chim xinh đẹp và hót hay như họa mi, sơn ca,...
(Theo Vĩnh Quyên)
b. Quan sát tranh, tìm từ ngữ chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã.
Em quan sát tranh và tìm từ ngữ theo yêu cầu đề bài.
Advertisements (Quảng cáo)
a. Điền r, d, hoặc gi vào chỗ trống.
Trong khu rừng già có một cây sồi to, cành lá xum xuê che rợp cả một góc rừng. Cây sồi rất kiêu ngạo về vóc dáng và sức mạnh của mình. Trong rừng có nhiều loài chim nhưng cây sồi chỉ thích kết bạn với các loài chim xinh đẹp và hót hay như họa mi, sơn ca,...
(Theo Vĩnh Quyên)
b.
- Từ ngữ gọi tên con vật: khỉ, thỏ, sư tử, hổ, hươu cao cổ, chim gõ kiến.
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con vật: nhảy, gõ vào thân cây, ngủ,...