Listening
1. Listen and match. What do they collect?
Click here to listen
Script:
1.A. The children in Class have lots of collection.
B. I know. Look! Duy has a shells collection.
A. How many shell does he has?
B. He has 100 shells.
A. Wow
2.A. Does Chi have collection?
B. Yes, she does. She has poster collection.
A. How many poster does she has?
B. She has 20 poster.
3. A. Do Khoa and Lan have collection?
B. Yes, they do. They have puppets collection. Look!
A. Wow, they have 30 puppets.
B. Does the great collection?
4. A. Does Xuan have collection?
B. Yes, she does. She has postcard collection.
A. How many the postcard does she have?
B. She has 30 postcard.
Dịch:
1. A. Những đứa trẻ trong lớp học có nhiều bộ sưu tập.
B. Tôi biết. Nhìn này! Duy có bộ sưu tập vỏ ốc.
A. Anh ấy có bao nhiêu vỏ ốc?
B. Anh ấy có 100 vỏ ốc.
2. A. Chi có bộ sưu tập không?
Advertisements (Quảng cáo)
B. Có, cô ấy có bộ sưu tập. Cô ấy sưu tập áp phích.
A. Cô ấy có bao nhiêu áp phích?
B. Cô ấy có 20 áp phích.
3. A. Khoa và Lan có bộ sưu tập không?
B. Có, họ có bộ sưu tập. Họ sưu tập con rối. Nhìn kìa!
A. Wow, họ có 30 con rối.
B. Bộ sưu tập tuyệt chứ?
4. A. Xuân có bộ sưu tập không?
B. Có, cô ấy có bộ sưu tập bưu thiếp.
A. Cô ấy có bao nhiêu bưu thiếp?
B. Cô ấy có 30 bưu thiếp.
Seaking
2. Look at the pictures. Ask and answer.
+ Does Duy have a collection?
=> Yes, he does. He has a shell collection.
+ How many shells does he have?
=> He has one hundred shells.
+ Does Chi have a collection?
=> Yes, she does. She has a poster collection.
+ How many poster does she have?
=> She has 20 poster.
Writing: About me!
2 - ?
3 - , .