Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 4 lesson 3 trang 32, 33 – Tiếng Anh 4 Global...

Unit 4 lesson 3 trang 32, 33 - Tiếng Anh 4 Global Success: My name’s Bill. I’m from Britain. I’m nine years old. My birthday’s in March. It’s coming soon...

Hướng dẫn giải tiếng Anh lớp 4 Unit 4 lesson 3 trang 32, 33 Global Success Array. Listen and repeat. Listen and circle. Let’s chant. Read and circle. Let’s write. My name’s Bill. I’m from Britain. I’m nine years old. My birthday’s in March. It’s coming soon

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

jjam I like jam. w water I want some water.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

I like jam. (Tôi thích mứt.)

I want some water.(Tôi muốn một chút nước.)


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. I want some _____.

a. jam

b. water

c. juice

2. There is some _____ on the table.

a. juice

b. water

c. jam

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1. I want some water. (Tớ muốn chút nước.)

2. There is some jam on the table. (Có một ít mứt trên bàn.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b 2. c


Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Mứt, mứt

Có mứt ở trên bàn.

Tôi muốn một ít mứt.

Nước, nước.

Có nước trên bàn.

Tôi muốn một ít nước.


Bài 4

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Dear pen friend,

My name’s Bill. I’m from Britain. I’m nine years old. My birthday’s in March. It’s coming soon. I want some chips and some lemonade at my party. What about you? When’s your birthday? What do you want to eat and drink at your party?

Write to me soon.

Bill

1. Bill is from _______.

a. America

b. Britain

c. Australia

Advertisements (Quảng cáo)

2. His birthday is in _____.

a. March

b. January

c. April

3. He wants some _____.

a. chips

b. grapes

c. jam

4. He want some ______.

a. milk

b. lemonade

c. water

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Gửi bạn qua thư,

Tên tôi là Bill. Tôi đến từ nước Anh. Tôi chín tuổi. Sinh nhật của tôi vào tháng Ba. Nó sẽ đến sớm thôi. Tôi muốn một ít khoai tây chiên và một ít nước chanh tại bữa tiệc của mình. Còn bạn thì sao? Khi nào là sinh nhật của bạn? Bạn muốn ăn và uống gì trong bữa tiệc của mình?

Hãy viết lại sớm cho tôi nhé.

Bill

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b

2. a

3. a

4. b

1. Bill is from Britain.

(Bill đến từ nước Anh.)

2. His birthday is in March.

(Sinh nhật của cậu ấy vào tháng Ba.)

3. He wants some chips.

(Cậu ấy muốn chút khoai tây chiên.)

4. He wants some lemonade.

(Cậu ấy muốn một chút nước cam.)


Bài 5

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

My name’s Yukiko. I’m from Japan. My birthday’s in June. I want some cake and some milk at my party.

Tạm dịch:

Tên tôi là Yukiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Sinh nhật của tôi vào tháng Sáu. Tôi muốn một ít bánh ngọt và sữa tại bữa tiệc của mình.


Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Answer - Lời giải/Đáp án

A birthday party invitation.

(Thiệp mời sinh nhật.)

To (gửi đến): Kate

Date (ngày): Thursday, 20 May. (Thứ năm ngày 20 tháng 5)

Time (giờ): 7:00 pm (7 giờ tối.)

Place (địa điểm) : 15 Hoa Mai Street (số 15 đường Hoa Mai.)