Giải chi tiết Câu 1 Bài 8: Mở rộng vốn từ Cái đẹp, Tuần 22: Cuộc sống mến yêu Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo. Xem chi tiết câu hỏi, đáp án dưới đây.
Tìm 3 – 4 từ:
- Có nghĩa giống với từ đẹp
- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp
Advertisements (Quảng cáo)
Em dựa vào hiểu biết của mình để trả lời.
- Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.
- Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.