Trang chủ Lớp 5 Family & Friends Special Grade 5 Lesson Two – Starter: Back together! – Family & Friends Special Edition...

Lesson Two - Starter: Back together! - Family & Friends Special Edition Grade 5 (lớp 5): Ask and answer about Max, Amy, Holly, and Leo...

Lesson Two - Starter: Back together! - Family & Friends Special Edittion Grade 5. 4. can. Bài: Starter: Back together!

1. Ask and answer about Max, Amy, Holly, and Leo

skateboard

read

play with toys

take photos

A.  What does Max like doing?

B. He likes reading.

Hướng dẫn giải:

A. What does Amy like doing?

B: She likes taking a photos.

A. What does Holly like doing?

B: She likes playing with toys.

A. What does Leo like doing?

B: He like skateborading.

Dịch:

1. Hỏi và trả lời về Max, Amy, Holly, và Leo

lướt ván, đọc, chơi đồ chơi, chụp ảnh

Hướng dẫn:

A: Max thích làm gì?

B: Anh ấy thích đọc sách.

A. Amy thích làm gì?

B: Cô ấy thích chụp ảnh.

A: Holly thích làm gì?

B: Cô ấy thích chơi đồ chơi

A: Leo thích làm gì?

B: Anh ấy thích lướt ván.

2. Write : can / can’t

 

Khoa: 1______ I play some game on the computer, please?

Dad: Sorry. No, you 2______. I’m working on the computer.

Dad: But you 3______ listen to your new MP3 player. Or you 4_____ watch this DVD.

 

Khoa: I’d like to watch the DVD. 5______ I watch it in here?

Dad: No, you 6_____. I’m working here. You 7_____ watch it on the DVD player in the living room.

Khoa: OK, Dad.

Hướng dẫn giải:

1. Can

2. can’t

3. can

4. can

5. Can

6. can’t

7. can

Advertisements (Quảng cáo)

Dịch:

Khoa: Con có thể chơi game trên máy tính không ạ?

Bố: Xin lỗi. Không, con không thể.

Bố: Nhưng con có thể nghe nhạc trên máy MP3 của con. Hoặc con có thể xem đĩa DVD này.

Khoa: Con muốn xem DVD này. Con có thể xem ở đây không ạ?

Bố: Không, con không thể. Bố đang làm việc ở đây. Con có thể xem nó bằng đầu DVD trong phòng ngủ.

Khoa. Vâng, thưa bố.

3. Choose four foods you would like to buy. Ask and answer.

noodles, bread, onion, meat, cheese, egg, melon, cucumber, cereal, lemon, milk, potato, grapes, banana.

 

A. What would you like?

B. I’d like a (an) / some …, please.

Hướng dẫn giải:

A. What would you like?

B. I’d like some milk, please.

A. What would you like?

B. I’d like some grapes, please.

A. What would you like?

B. I’d like some cheese, please.

A. What would you like?

B. I’d like a bread, please.

Dịch:

3. Chọn 4 thức ăn bạn muốn mua. Hỏi và trả lời

mì, bánh mì, hành, thịt, phô mai, trứng, dưa, dưa chuột, ngũ cốc, chanh, sữa, khoai tây, nho, chuối.

A. Bạn muốn mua gì?

B. Tôi muốn một/ một chút….

Giải:

A. Bạn muốn mua gì?

B. Tôi muốn một ít sữa, làm ơn.

A. Bạn muốn mua gì?

B. Tôi muốn một ít nho.

A. Bạn muốn mua gì?

B. Tôi muốn một ít phô mai.

A. Bạn muốn mua gì?

B. Tôi muốn một cái bánh mì.

4. Now write about what your friend would like.

Xuan would like…

Hướng dẫn giải:

Xuan would like some milk, some grapes, some cheese and a bread.

Dịch:

4. Bây giờ viết về những gì bạn của bạn thích

Xuân thích một ít sữa, một ít nho, một ít phô mai và một cái bánh mì.