1. Listen to the story and repeat. Act.
2. Listen and repeat.
Click here to listen
Script:
We went to the dinosaur museum.
We didn’t go to school.
I saw dinosaurs.
I didn’t see fish.
buy – bought
eat – ate
go – went
can – could
know – knew
make – made
see – saw
think – thought
wear – wore
write – wrote
Dịch:
Chúng ta đã đến bảo tàng khủng long.
Chúng ta đã không đến trường.
Tớ đã nhìn thấy khủng long.
Tớ không nhìn thấy cá.
mua
ăn
đi
có thể
Advertisements (Quảng cáo)
biết
làm
nhìn
nghĩ
mặc
viết
3. Write
Hướng dẫn giải:
2. didn’t buy
3. saw
4. didn’t eat
Dịch:
1. Chúng tôi đã đến bảo tàng khoa học cùng nhau.
2. Tôi đã không mua bưu thiếp
3. Chị gái tôi đã nhìn thấy bạn của chị ấy.
4. Chúng tôi đã không ăn sandwiches trong nhà.
4. Write.
We 1went (go) to a museum to learn about the life of children 2,000 years ago in Greece. Most children then 2_____ (not go) to school and 3____ (not learn) to read. Many children 4____ (play) games in the street and had yo-yos and wooden toys. Boy 5___ (not wear) pants. They 6___ (wear) short tunics, like dresses.
Hướng dẫn giải:
2. didn’t go
3. didn’t learn
4. played
5. didn’t wear
6. wore
Dịch:
Chúng tôi đã đến bảo tàng để học về cuộc sống của những đứa trẻ Hy Lạp sống cách đây 2000 năm trước. Phần lớn bọn trẻ không đến trường và không học cách đọc. Nhiều đứa trẻ đã chơi trò chơi trên đường và có yo-yos và đồ chơi bằng gỗ. Những đứa trẻ không mặc quần dài. Họ đã mặc áo chẽn ngắn, giống như váy.