Trang chủ Lớp 5 Family & Friends Special Grade 5 Review 1 – Family & Friends Special Edition Grade 5 (lớp 5):...

Review 1 – Family & Friends Special Edition Grade 5 (lớp 5): Review 1...

Review 1 – Family & Friends Special Edittion Grade 5. 3. toothbrush. Bài: Review 1

Advertisements (Quảng cáo)

1. Complete the crossword.

Hướng dẫn giải:

1. sunscreen

2.difficult

3. towel

4.easy

5. soap

6. start

7. suitcase

8. seat

Dịch:

1. kem chống nắng

2. khó

3. khăn tắm

4. dễ

5. xà bông

6. bắt đầu

7. hành lý

8. ngồi

2. Write the correct words.

toothbrush, sunscreen, towel, shampoo, toothpaste, suitcase.

Holly is going to go to Florida on vacation. She’s putting all her things in her 1suicase. She’s going to take her 2_____ to use after swimming. She’s going to take her 3­­­______ and 4_____ to brush her teeth. She’s going to take some 5______ to wash her hair. She’s going to take some 6______because the sun is very hot in Florida.

Hướng dẫn giải:

2. towel

3. toothbrush

4. toothpaste

5. shampoo

6.sunscreen

Dịch:

Holly sẽ tới Florida vào kì nghỉ. Cô ấy đặt tất cả mọi thứ của cô ấy vào hành lý. Cô ấy sẽ mang khăn tắm của cô ấy để dùng sau khi bơi. Cô ấy sẽ mang bàn chải đánh răng và kem đánh răng để cô ấy đánh răng. Cô ấy sẽ mang theo một ít dầu gội để gội đầu. Cô ấy sẽ mang một ít kem chống nắng bởi vì mặt trời rất nóng ở Florida.

3. Look and read. Circle.

1. Mom listened / didn’t listen to music yesterday.

2. The girls played / didn’t play a game.

3. Dad cooked / didn’t cook dinner.

4. The boys played / didn’t play a game.

5. Mom watched / didn’t watch TV.

6. The girls listened / didn’t listen to music. 

Hướng dẫn giải:

1. didn’t listen

2. didn’t play

3. cooked

4. played

5. watched

6. listened

Dịch:

1. Mẹ không nghe nhạc hôm qua.

2. Những cô gái không chơi game

3. Bố nấu ăn trong bếp

4. Những cậu con trai chơi game

5. Mẹ xem TV

6. Những cô gái nghe nhạc.

4. Write. Use simple present and present progressive.

travel / walk     eat / go     go to bed / play     get up / read.

Hướng dẫn giải:

2. travel /walking

3. eat/ going

4. go to bed / playing

Dịch:

1. Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ sáng. Nhưng hôm nay tôi đang đọc sách trên giường.

2. Tôi thường di chuyển tới trường bằng xe bus. Nhưng bây giờ tôi  đang đi bộ tới nhà của bạn tôi.

3. Tôi luôn luôn ăn trưa ở trường. Nhưng bây giờ tôi đang đi tới cửa hàng.

4. Tôi thường đi ngủ lúc 8 giờ. Nhưng hôm nay tôi đang chơi game trên máy tính. Kì nghỉ của trường tôi bắt đầu vào ngày mai.

5. Write. ‘m     ‘s     ‘re

My family and I are very happy. We 1′regoing to visit our cousins

next week. Our cousins live near the beach, so they2_____going

to take us to the beach every day. I3______ going to swim in the

ocean. My brother doesn’t like swimming. He4_____ going to play

volleyball on the beach. Mom is happy because she 5_____going to

read her new book. We 6______ going to have a great vacation.

Hướng dẫn giải:

2. ‘re

3. ‘m

4. ‘s

5. ‘s

6. ‘re

Dịch:

Gia đình tôi và tôi rất hạnh phúc. Chúng tôi sẽ đi thăm họ hàng của chúng tôi vào tuần tới. Họ hàng của chúng tôi sống ở gần bờ biển, vì vậy họ sẽ đưa chúng tôi tới bờ biển hằng ngày. Tôi sẽ đi bơi ở biển. Anh trai tôi không thích bơi. Anh ấy sẽ chơi bóng chuyền trên biển. Mẹ rất hạnh phúc vì mẹ sẽ đọc quyển sách mới của mẹ. Chúng tôi sẽ có một kì nghỉ tuyệt vời.

6. Read and complete the word.  ue     u_e     oo    a_e     ea     oo

Hướng dẫn giải:

1. school

2. tune

3. rooms

4. blue

5. cake

6. leaves

Dịch:

1. Tôi thích cô giáo mới của tôi ở trường.

2. Cậu có thể chơi giai điệu này bằng guitar không?

3. Có bao nhiêu phòng trong căn hộ của bạn?

4. Màu sắc yêu thích của tôi là xanh nước biển.

5. Có một cái bánh trên khay.

6. Tôi nhìn thấy một vài cái lá.