Câu hỏi/bài tập:
Em hãy hoàn thành bảng (theo gợi ý dưới đây vào vở) về các nước láng giềng của Việt Nam.
- Đọc kỹ chủ đề 4. Các nước láng giềng (SGK trang 76)
- Chỉ ra được thông tin về các nước láng giềng của Việt Nam.
Đặc điểm |
Trung Quốc |
Lào |
Cam-pu-chia |
Địa hình |
- Miền Đông: chủ yếu là núi thấp và nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn - Miền Tây: các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa |
Chủ yếu là núi và cao nguyên |
Advertisements (Quảng cáo) Chủ yếu là đồng bằng |
Khí hậu |
- Miền Đông: thay đổi theo chiều bắc – nam, từ ôn đới sang cận nhiệt - Miền Tây: khắc nghiệt, mưa ít, đất cằn cỗi |
Nhiệt đới gió mùa |
Cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt |
Số dân |
1,4 tỉ người (năm 2021) |
Khoảng 7,4 triệu người (năm 2021) |
Khoảng 16,5 triệu người (năm 2021) |
Công trình kiến trúc tiêu biểu |
Vạn Lý Trường Thành, Cố cung Bắc Kinh, Lăng mộ Tần Thuỷ Hoàng,... |
Cánh đồng Chum, Luông-pha-băng, Thạt Luổng,... |
Ăng-co Vát, Ăng-co Thom, chùa Bạc,... |