Trang chủ Lớp 5 SGK Toán 5 - Cánh diều Bài 76. Luyện tập chung trang 67 Toán 5 – Cánh diều:...

Bài 76. Luyện tập chung trang 67 Toán 5 - Cánh diều: Ai có vận tốc lớn nhất?...

Phân tích và lời giải toán lớp 5 trang 67 - Luyện tập chung - SGK cánh diều. Quan sát bảng dưới đây và trả lời các câu hỏi: Số? Một con đà điểu chạy với vận tốc 17 m/s. Hỏi con đà điểu đó chạy được quãng đường 3 060 m trong thời gian bao nhiêu phút?...

Câu 1

Trả lời câu hỏi 1 trang 67

Quan sát bảng dưới đây và trả lời các câu hỏi:

a) Ai có vận tốc lớn nhất?

b) Ai có vận tốc nhỏ nhất?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng công thức: v = s : t

Answer - Lời giải/Đáp án

Vì trên cùng 1 quãng đường, vận tốc tăng (giảm) bao nhiêu lần thì thời gian giảm (tăng) bấy nhiêu lần.

a) Bạn Hưng chạy nhanh nhất nên Hưng có vận tốc lớn nhất.

b) Bạn Tùng chạy chậm nhất nên Tùng có vận tốc nhỏ nhất.


Câu 2

Trả lời câu hỏi 2 trang 67

Số?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng công thức: $s = v \times t$; v = s : t ; t = s : v

Answer - Lời giải/Đáp án


Câu 3

Trả lời câu hỏi 3 trang 67

Một con đà điểu chạy với vận tốc 17 m/s. Hỏi con đà điểu đó chạy được quãng đường 3 060 m trong thời gian bao nhiêu phút?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Tính thời gian đà điểu chạy = quãng đường : vận tốc

- Đổi đơn vị giây sang phút.

Answer - Lời giải/Đáp án

Con đà điểu đó chạy được quãng đường 3 060 m trong số giây là:

3 060 : 17 = 180 (giây)

Đổi: 180 giây = 3 phút

Đáp số: 3 phút.


Câu 4

Trả lời câu hỏi 4 trang 68

Trong một lễ hội truyền thống, đua thuyền luôn là sự kiện hấp dẫn nhất. Một chiếc thuyền đua đã đi được 100 m trong vòng 40 giây.

a) Hỏi chiếc thuyền đó đi được khoảng cách 1 200 m trong thời gian bao lâu?

b) Tính vận tốc của thuyền theo ki-lô-mét trên giờ (km/h).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính vận tốc của chiếc thuyền đua = quãng đường : thời gian

a) Tính thời gian đi 1 200 m = quãng đường : vận tốc

b) Đổi quãng đường mét sang ki-lô-mét; thời gian giây sang giờ.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Vận tốc chiếc thuyền đua là:

Advertisements (Quảng cáo)

100 : 40 = 2,5 (m/s)

Thời gian chiếc thuyền đó đi được khoảng cách 1 200 m là:

1 200 : 2,5 = 480 (giây)

b) Đổi: 100 m = 0,1 km; 40 giây = $\frac{1}{{90}}$ giờ

Vận tốc của thuyền theo ki-lô-mét trên giờ là:

0,1 : $\frac{1}{{90}}$ = 9 (km/h)

Đáp số: a) 480 giây;

b) 9 km/h.


Câu 5

Trả lời câu hỏi 5 trang 68

Vận tốc của một tàu vũ trụ là 10 km/s.

a) Tính vận tốc của tàu vũ trụ đó theo ki-lô-mét trên giờ (km/h).

b) Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng là khoảng 378 000 km (Nguồn: https://solarsystem.nasa.gov). Tính thời gian để tàu vũ trụ đó đi từ Trái Đất đến Mặt Trăng.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Tính vận tốc của tàu vũ trụ đó theo ki-lô-mét trên giờ (km/h) = Vận tốc (km/s) x 3600

b) Tính thời gian để tàu vũ trụ đó đi từ Trái Đất đến Mặt Trăng = Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng : vận tốc

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Vận tốc của tàu vũ trụ đó theo ki-lô-mét trên giờ là:

10 x 3 600 = 36 000 (km/h)

b) Thời gian để tàu vũ trụ đó đi từ Trái Đất đến Mặt Trăng là:

378 000 : 36 000 = 10,5 (giờ)

Đáp số: a) 36 000 km/h

b) 10,5 giờ.


Câu 6

Trả lời câu hỏi 6 trang 68

Một máy cày có vận tốc 6 km/h, cày trên cánh đồng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 300 m, chiều rộng 70 m. Hỏi:

a) Máy chạy một đường cày dọc theo chiều dài cánh đồng hết bao lâu?

b) Máy phải chạy bao nhiêu đường cày dọc theo chiều dài thì cày xong cả cánh đồng? Biết rằng mỗi đường cày rộng 50 cm.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Tính thời gian máy chạy một đường cày dọc theo chiều dài cánh đồng = chiều dài cánh đồng : vận tốc

b) Tính số đường cày dọc theo chiều dài để cày xong cả cánh đồng = chiều rộng : độ rộng đường cày.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Đổi: 300 m = 0,3 km

a) Thời gian máy chạy một đường cày dọc theo chiều dài cánh đồng là:

0,3 : 6 = 0,05 (giờ)

b) Đổi: 70 m = 7 000 cm

Máy phải chạy số đường cày dọc theo chiều dài thì cày xong cả cánh đồng là:

7 000 : 50 = 140 (đường cày)

Đáp số: a) 0,05 giờ

b) 140 đường cày.

Advertisements (Quảng cáo)