Em đọc kĩ các thành ngữ để tìm ra từ đồng nghĩa trong mỗi thành ngữ Hướng dẫn cách giải/trả lời Câu 3 trang 48 - Bài 9: Từ đồng nghĩa Tiếng Việt 5 - Kết nối tri thức.
Trả lời câu hỏi 3 trang 48 SGK Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
Những thành ngữ nào dưới đây chứa các từ đồng nghĩa? Đó là những từ nào?
a. Chân yếu tay mềm
b. Thức khuya dậy sớm
c. Đầu voi đuôi chuột
d. Một nắng hai sương
e. Ngăn sông cấm chợ
g. Thay hình đổi dạng
Em đọc kĩ các thành ngữ để tìm ra từ đồng nghĩa trong mỗi thành ngữ.
Advertisements (Quảng cáo)
Thành ngữ có chứa các từ đồng nghĩa |
Các từ đồng nghĩa |
a. Chân yếu tay mềm |
Yếu, mềm |
e. Ngăn sông cấm chợ |
Ngăn, cấm |
g. Thay hình đổi dạng |
Hình, dạng |