Câu hỏi/bài tập:
a) Đọc các số đo diện tích sau:
135 ha: ...........................................................
\(\frac{1}{4}\) ha: ..........................................
3,2 ha: ...........................................................
15,38 ha: ........................................................
b) Viết các số đo diện tích sau:
– Sáu nghìn bốn trăm ba mươi héc-ta: ................
– Mười hai phẩy năm héc-ta: .............................
– Một trăm ba mươi lăm phẩy sáu mươi hai héc-ta: .................
Advertisements (Quảng cáo)
a) Đọc các số đo diện tích ở đề bài.
b) Viết số rồi viết đơn vị ha sau số vừa viết.
a) 135 ha: một trăm ba mươi lăm héc-ta.
\(\frac{1}{4}\)ha: một phần tư héc-ta.
3,2 ha: ba phẩy hai héc-ta.
15,38 ha: mười lăm phẩy ba mươi tám héc-ta.
b)
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi héc-ta: 6 430 ha.
- Mười hai phẩy năm héc-ta: 12,5 ha.
- Một trăm ba mươi lăm phẩy sáu mươi hai héc-ta: 135,62 ha.