Tìm các tiếng có nghĩa ghép với tiếng bài cho để tạo từ láy Gợi ý giải Câu 7 - Giải Bài tập Tiếng Việt trang 5 - 6 - 7 Sách bài tập Ngữ văn 6 tập 1 Chân trời sáng tạo.
Tạo từ láy từ các tiếng gốc dưới đây và nhận xét về sự khác biệt giữa nghĩa của các từ láy vừa tạo ra so với nghĩa của các tiếng gốc (từ đơn): a. trẻ; b. đẹp; c. động; d. ngủ.
Tìm các tiếng có nghĩa ghép với tiếng bài cho để tạo từ láy
Tạo từ láy:
Advertisements (Quảng cáo)
a. Trẻ: trẻ trung, tre trẻ,…
b. Đẹp: đẹp đẽ,…
c. Động: động đậy,…
d. Ngủ: ngủ nghê, ngủ ngon,…
=> Nhận xét nghĩa của từ láy với các từ đơn: từ láy có thể làm tăng, giảm sắc thái nghĩa của từ đơn đó.