Trang chủ Lớp 6 SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều Câu 16 trang 35 SBT Công Nghệ 6 – Cánh diều: Một...

Câu 16 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều: Một gia đình có sử dụng đồ dùng điện như sau: Bảng 14. Thông tin về sử dụng quạt bàn...

Giải và trình bày phương pháp giải A., B., C., D câu 16 trang 35 SBT Công Nghệ 6 - Cánh diều - Bài 14. Quạt điện và máy giặt. Một gia đình có sử dụng đồ dùng điện như sau: Bảng 14. Thông tin về sử dụng quạt bàn,...

Một gia đình có sử dụng đồ dùng điện như sau:

Bảng 14.1. Thông tin về sử dụng quạt bàn, máy giặt

STT

Tên đồ dùng

Công suất điện P (W)

Số lượng

Thời gian sử dụng trong ngày (h)

1

Quạt bàn

65

4

4

2

Máy giặt

300

1

1,5

A. Tính điện năng sử dụng của mỗi đồ dùng điện trong ngày.

B. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình sử dụng trong ngày.

C. Tính điện năng gia đình sử dụng trong tháng, biết tháng đó có 30 ngày.

Advertisements (Quảng cáo)

D. Tính số tiền điện gia đình phải trả trong tháng biết mỗi kWh giá 2 500 đ.

A.

Tính điện năng sử dụng của mỗi đồ dùng điện trong ngày.

Answer - Lời giải/Đáp án

Điện năng sử dụng mỗi đồ dùng điện trong ngày:

- Quạt bàn: 65 W x 4 x 4 h = 1 040 Wh.

- Máy giặt: 300 W x 1 x 1,5h = 450 Wh.


B.

Tính điện năng tiêu thụ của gia đình sử dụng trong ngày.

Answer - Lời giải/Đáp án

Điện năng sử dụng trong ngày là: 1 040 Wh + 450 Wh = 1 490 Wh


C.

Tính điện năng gia đình sử dụng trong tháng, biết tháng đó có 30 ngày.

Answer - Lời giải/Đáp án

Điện năng sử dụng trong tháng là: 1 490 Wh x 30 = 44 700 Wh


D.

Tính số tiền điện gia đình phải trả trong tháng biết mỗi kWh giá 2 500 đ.

Answer - Lời giải/Đáp án

Tiền điện phải trả trong tháng là: 44,7 kWh x 2 500 đ/kWh = 111 750 đ