Câu 1
Mô tả biểu hiện của những yếu tố ở người lao động tạo nên giá trị của nghề.
Em dựa vào hiểu biết của mình để hoàn thành bài tập.
Yếu tố tạo nên giá trị của nghề |
Biểu hiện |
Đúng thời gian |
Luôn đi làm đúng giờ, không đi muộn, về sớm. |
Kiên trì |
Nhẫn nại, ý chí bền bỉ, kiên cường trước những khó khăn, thử thách để đạt được mục tiêu đề ra. |
Gọn gàng |
Mọi thứ (đổ dùng, phương tiện, vật liệu...) được sắp sếp một cách khoa học và có thứ tự, ngăn nắp, làm đâu gọn đó. |
Cẩn thận |
Làm việc chu đáo, ít xảy ra sai sót, mắc lỗi, luôn để tâm đến công việc và đảm bảo công việc được tiến hành chính xác nhất, đảm bảo an toàn. |
Tận tâm |
Cố gắng hết sức, làm hết trách nhiệm và hết khả năng của bản thân để đạt được kết quá tốt đẹp. |
Trung thực |
Luôn tôn trọng sự thật, tôn trọng lẽ phải, sống ngay thẳng, thật thà và dũng cảm nhận lỗi khi mắc khuyết điểm, luôn tuân theo chuẩn mực đạo đức, chân thật trong từng lời nói và hành động. |
Câu 2
Em đã làm gì trong học tập và lao động để rèn luyện những yếu tố tạo nên giá trị của nghề.
TT |
Yếu tố tạo nên giá trị của nghề |
Việc làm cụ thể trong học tập và lao động |
1 |
Đúng thời gian |
- Đi học và về nhà đúng giờ. - Tuân thủ theo đúng thời gian biểu. |
2 |
Kiên trì |
|
3 |
Gọn gàng |
|
Advertisements (Quảng cáo) 4 |
Cẩn thận |
|
5 |
Tận tâm |
|
6 |
Trung thực |
Em tự liên hệ bản thân và hoàn thành bài tập.
TT |
Yếu tố tạo nên giá trị của nghề |
Việc làm cụ thể trong học tập và lao động |
1 |
Đúng thời gian |
- Đi học và về nhà đúng giờ. - Tuân thủ theo đúng thời gian biểu. |
2 |
Kiên trì |
Khi gặp bài tập khó không nản lòng, kiên trì tìm ra đáp án. |
3 |
Gọn gàng |
Góc học tập luôn gọn gàng, ngăn nắp. |
4 |
Cẩn thận |
Cẩn thận khi làm bài, kiểm tra lại bài trước khi nộp. |
5 |
Tận tâm |
Luôn cố gắng hoàn thành tất cả các bài tập về nhà được giao. |
6 |
Trung thực |
Dù bị điểm kém nhưng vẫn nói thật với bố mẹ, không nói dối bố mẹ. |