Bài 1
Listening
You will hear Matt and Amy talking in a restaurant. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.
Example:
0. Matt has a nice new A. jacket. B. shirt. C. shorts 2. Amy wants to eat A. chicken pasta. B. cake. C. salad. 4. Matt wants to drink A. coffee. B. cola. C. orange juice. |
1. Matt bought the sunglasses for A. 12 dollars. B. 16 dollars. C. 18 dollars. 3. Matt wants to eat A. spaghetti. B. pizza. C. a hamburger. 5. Amy wants to drink A. orange juice. B. cola. C. water. |
Bài nghe:
Amy: Hey, Matt, that’s a nice jacket. Is it new?
Matt: Yes, I just bought it from the store next door.
Amy: I really like it. Do they have it in red?
Matt: Yes, they do. I bought these sunglasses, too.
Amy: Oh, how much were they?
Matt: They were eighteen dollars.
Waiter: Hello. What would you like to order?
Amy: I’d like some chicken pasta, please.
Matt: And I’d like a hamburger, please.
Waiter: OK. What would you like to drink?
Matt: I’d like some cola, please.
Amy: And some orange juice for me, please.
Tạm dịch:
Amy: Này, Matt, áo khoác đẹp đấy. Áo mới à?
Matt: Vâng, mình vừa mua nó từ cửa hàng bên cạnh.
Amy: Mình thực sự thích nó. Họ có nó màu đỏ không?
Matt: Có. Mình cũng đã mua chiếc kính râm này.
Amy: Ồ, chúng giá bao nhiêu?
Matt: Nó mười tám đô la.
Người phục vụ: Xin chào. Quý khách muốn gọi món gì?
Amy: Tôi muốn một ít mì ống gà, làm ơn.
Matt: Và tôi muốn một bánh hamburger, làm ơn.
Người phục vụ: Vâng. Quý khách muốn uống gì?
Matt: Tôi muốn một ít cola, làm ơn.
Amy: Và một ít nước cam cho tôi, làm ơn.
0. A |
1. C |
2. A |
3. C |
4. B |
5. A |
0. A: Matt has a nice newjacket.
(Matt có áo khoác mới đẹp.)
1. C: Matt bought the sunglasses for18 dollars.
(Matt đã mua kính mát khoảng 18 đô la.)
2. A: Amy wants to eat chicken pasta.
(Amy muốn ăn mì ống thịt gà.)
3. C: Matt wants to eat a hamburger.
(Matt muốn ăn bánh hamburger.)
4. B: Matt wants to drinkcola.
(Matt muốn uống cola.)
5. A: Amy wants to drinkorange juice.
(Amy muốn uống nước cam.)
Bài 2
Reading
Read the email. Write one word for each blank.
New message |
To: anitajones@frendzmail.com |
Subject: Dinner on Tuesday? |
Hi, Anita, I went to (0) _________ food market yesterday. They had lots of different foods from all over the world. I had the tacos and (1) _________ fried rice. Tacos are a kind of sandwich wrap from Mexico. (2) _________ are pork, beef, or chicken, and vegetables in a kind of bread, called a tortilla. They are really delicious. I asked the waiter (3) _________ I could buy some tortillas to make my own tacos. He told me to (4) _________ to the supermarket on Grove Street. I think I’ll make spicy chicken tacos (5) _________ fried beans and salad. Would you like to come to my house on Tuesday to try them? Your friend, Jasmine |
Example: 0. A
- mạo từ “a” + danh từ số ít chưa xác định
- some + danh từ không đếm được
- they: đại từ ngôi thứ ba số nhiều, đóng vai trò chủ ngữ
- where: ở đâu
- go (v): đi
- with (prep): với
1. some |
2. They |
3. where |
4. go |
5. with |
Hi, Anita,
I went to (0) afood market yesterday. They had lots of different foods from all over the world. I had the tacos and (1) somefried rice. Tacos are a kind of sandwich wrap from Mexico. (2) Theyare pork, beef, or chicken, and vegetables in a kind of bread, called a tortilla. They are really delicious. I asked the waiter (3)whereI could buy some tortillas to make my own tacos. He told me to (4) goto the supermarket on Grove Street. I think I’ll make spicy chicken tacos (5)withfried beans and salad.
Would you like to come to my house on Tuesday to try them?
Your friend,
Jasmine
Tạm dịch:
Xin chào, Anita,
Hôm qua mình đã đến một chợ thực phẩm. Họ có rất nhiều thức ăn khác nhau từ khắp nơi trên thế giới. Tôi đã ăn bánh taco và một ít cơm rang. Tacos là một loại bánh mì kẹp từ Mexico. Chúng gồm thịt lợn, thịt bò hoặc thịt gà, và các loại rau trong một loại bánh mì, được gọi là tortilla. Chúng thực sự rất ngon. Mình hỏi người phục vụ nơi mua một ít bánh ngô để làm bánh taco của riêng tôi. Anh ấy bảo tôi đến siêu thị trên phố Grove. Mình nghĩ mình sẽ làm món tacos gà cay với đậu rán và salad.
Bạn có muốn đến nhà mình vào thứ Ba để thử chúng không?
Bạn của bạn,
Jasmine
Bài 3
Vocabulary
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. This sweater is medium size, but I can’t wear it. I need a large or extra large size instead.
(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)
2. Excuse me. Can you tell me where the c____________ r____________is? I want to try these jeans on.
3. S____________ a____________are people who work in shops.
Advertisements (Quảng cáo)
4. In many countries, people leave a t____________at a restaurant after eating.
5. I love ice cream but I can’t eat any d____________after eating so much pizza.
6. Pho is an n____________dish from Vietnam. I really like it.
7. I don’t like to f____________meat because it’s not healthy.
- extra large: ngoại cỡ (cỡ XL)
- changing room: phòng thay đồ
- Sale assistants: nhân viên bán hàng
- tip (n): tiền boa
- dessert (n): món tráng miệng
- noodle (n): mì
- fry (v): chiên, rán
2. changing room |
3. Sales assistants |
4. tip |
5. dessert |
6. noodle |
7. fry |
2. Excuse me. Can you tell me where the changing roomis? I want to try these jeans on.
(Xin lỗi. Bạn có thể cho tôi biết phòng thay đồ ở đâu không? Tôi muốn mặc thử quần jean này.)
3. Sales assistantsare people who work in shops.
(Nhân viên bán hàng là những người làm việc trong cửa hàng.)
4. In many countries, people leave atipat a restaurant after eating.
(Ở nhiều quốc gia, mọi người để lại tiền boa ở nhà hàng sau khi ăn xong.)
5. I love ice cream but I can’t eat any dessertafter eating so much pizza.
(Tôi thích ăn kem nhưng tôi không thể ăn bất kỳ món tráng miệng nào sau khi ăn quá nhiều bánh pizza.)
6. Phở is anoodledish from Vietnam. I really like it.
(Phở là một món ăn từ phở của Việt Nam. Tôi thực sự thích nó.)
7. I don’t like to frymeat because it’s not healthy.
(Tôi không thích rán thịt vì nó không tốt cho sức khỏe.)
Bài 4
Grammar
Fill in the blanks with the words from the box.
(Điền vào các chỗ trống với các từ trong khung.)
an this it those some (x2) |
1. Would you like a cookie or anapple?
(Bạn muốn một cái bánh cookie hay một quả táo?)
2. That is a really nice sweater. Do you have ___________ in blue?
3. These shoes are too expensive. How much are ___________shoes over there?
4. We’ve got juice and milk. Which would you like? - I’d like ___________milk, please.
5. Do you like ___________hat here, or that hat over there?
6. I’d like a hamburger and ___________orange juice, please
7. These T-shirts are great. Where can I try ___________on?
- mạo từ “an” + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm.
2. it |
3. those |
4. some |
5. this |
6. some |
7. them |
2. That is a really nice sweater. Do you have itin blue?
(Đó là một chiếc áo len thực sự đẹp. Bạn có nó màu xanh lam không?)
3. These shoes are too expensive. How much are thoseshoes over there?
(Đôi giày này quá đắt. Đôi giày đó bao nhiêu?)
4. We’ve got juice and milk. Which would you like? - I’d like somemilk, please.
(Chúng tôi có nước trái cây và sữa. Bạn thích cái gì? - Tôi muốn một ít sữa, làm ơn.)
5. Do you like thishat here, or that hat over there?
(Bạn thích cái mũ này ở đây, hay cái mũ kia?)
6. I’d like a hamburger and someorange juice, please.
(Tôi muốn một cái bánh hamburger và một ít nước cam, làm ơn.)
7. These T-shirts are great. Where can I try themon?
(Những chiếc áo phông này rất tuyệt. Tôi có thể thử chúng ở đâu?)
Bài 5
Pronunciation
Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. sticker 2. A. milk 3. A. candy 4. A. black |
B. nice B. bird B. game B. pants |
C. like C. expensive C. sale C. bathroom |
D. bike D. dish D. make D. dollar |
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
5. A. menu 6. A. restaurant |
B. dessert B. vegetable |
C. money C. hamburger |
D. waiter D. spaghetti |
Câu 1 – 3: Cách phát âm [i], [a]
Câu 5 – 6: Xác định trọng âm danh từ có 2, 3 âm tiết
1. A |
2. B |
3. A |
4. D |
5. B |
6. D |
1. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.
2. B
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
3. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
4. D
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
5. B
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
6. D
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.