Tính và so sánh các cặp kết quả sau:
\(\left( { - 1} \right) + \left( { - 3} \right)\) và \(\left( { - 3} \right) + \left( { - 1} \right)\)
\(\left( { - 7} \right) + \left( { + 6} \right)\) và \(\left( { + 6} \right) + \left( { - 7} \right)\)
Xác định dấu của các số hạng.
Sử dụng các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu.
Advertisements (Quảng cáo)
\(\left( { - 1} \right) + \left( { - 3} \right) = - \left( {1 + 3} \right) = - 4\)
\(\left( { - 3} \right) + \left( { - 1} \right) = - \left( {3 + 1} \right) = - 4\)
\( \Rightarrow \left( { - 1} \right) + \left( { - 3} \right) = \left( { - 3} \right) + \left( { - 1} \right)\)
\(\left( { - 7} \right) + \left( { + 6} \right) = - \left( {7 - 6} \right) = - 1\)
\(\left( { + 6} \right) + \left( { - 7} \right) = - \left( {7 - 6} \right) = - 1\)
\( \Rightarrow \left( { - 7} \right) + \left( { + 6} \right) = \left( { + 6} \right) + \left( { - 7} \right)\)