Trang chủ Lớp 6 Vở thực hành Toán 6 (Kết nối tri thức) Bài 11 trang 19 vở thực hành Toán 6: 1: So sánh:...

Bài 11 trang 19 vở thực hành Toán 6: 1: So sánh: \({2^5}\)và \({2021^0}\) \({100^2}\)và \({10^4}\) \({2^5}\)và \({5^2}\). Đưa về cùng cơ số hoặc tính ra kết quả để...

Đưa về cùng cơ số hoặc tính ra kết quả để so sánh. Giải chi tiết Bài 11 trang 19 vở thực hành Toán 6 - Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên. 1: So sánh: \({2^5}\)và \({2021^0}\) \({100^2}\)và \({10^4}\) \({2^5}\)và \({5^2}\). Đưa về cùng cơ số hoặc tính ra kết quả để...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Bài 11:So sánh:

a) \({2^5}\)và \({2021^0}\)

b) \({100^2}\)và \({10^4}\)

c) \({2^5}\)và \({5^2}\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Đưa về cùng cơ số hoặc tính ra kết quả để so sánh

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \({2^5} = 32\) và \({2021^0} = 1\) nên \({2^5} > {2021^0};\)

b) \({100^2} = 100.100 = 10000\) và \({10^4} = 10000\) nên \({100^2} = {10^4};\)

c) \({2^5} = 32\) và \({5^2} = 25\) nên \({2^5} > {5^2}\).

Advertisements (Quảng cáo)