Trang chủ Lớp 6 Vở thực hành Toán 6 (Kết nối tri thức) Bài 3 trang 91 vở thực hành Toán 6 Q2: Bài Tính...

Bài 3 trang 91 vở thực hành Toán 6 Q2: Bài Tính giá trị của các biểu thức sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố...

Thực hiện theo thứ tự phép tính, sử dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng: a . c + b . c = c. (a+b). Trả lời Bài 3 trang 91 vở thực hành Toán 6 Q2 - Bài tập ôn tập cuối năm trang 91 Vở thực hành Toán 6. Bài Tính giá trị của các biểu thức sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố....

Question - Câu hỏi/Đề bài

Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.

a) \(160 - \left( {{2^3}{{.5}^2} - 6.25} \right)\);

b) \(37.3 + 225:{15^2}\);

c) \(5871:103 - 64:{2^5}\);

d) \(\left( {1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8} \right){.5^2} - 850:2\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Thực hiện theo thứ tự phép tính, sử dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng: a . c + b . c = c. (a+b). Rồi phân tích kết quả thu được thành tích các thừa số nguyên tố.

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

a) \(\begin{array}{l}160 - \left( {{2^3}{{.5}^2} - 6.25} \right) = 160 - \left( {8.25 - 6.25} \right) = 160 - \left[ {25.\left( {8 - 6} \right)} \right]\\ = 160 - \left[ {25.2} \right] = 160 - 50 = 110\end{array}\)

Phân tích ra thừa số nguyên tố \(110 = 2.5.11\)

b) \(37.3 + 225:{15^2} = 37.3 + 225:225 = 111 + 1 = 112\)

Phân tích ra thừa số nguyên tố \(112 = {2^4}.7\)

c) \(5871:103 - 64:{2^5} = 5871:103 - 64:64 = 57 - 1 = 56\)

Phân tích ra thừa số nguyên tố \(56 = {2^3}.7\)

d) \(\begin{array}{l}\left( {1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8} \right){.5^2} - 850:2\\ = \left[ {\left( {2 + 8} \right) + \left( {3 + 7} \right) + \left( {4 + 6} \right) + \left( {1 + 5} \right)} \right]{.5^2} - 850:2\\ = \left[ {10 + 10 + 10 + 6} \right]{.5^2} - 850:2\\ = {36.5^2} - 850:2 = 36.25 - 850:2 = 900 - 425 = 475\end{array}\)

Phân tích ra thừa số nguyên tố \(475 = {5^2}.19\).