Bài 4. Viết vào chỗ chấm phân số thích hợp (theo mẫu).
a |
\(\frac{1}{5}\) |
\(\frac{{12}}{{17}}\) |
\(\frac{3}{4}\) |
\(\frac{{ - 7}}{{30}}\) |
\(\frac{2}{3}\) |
b |
\(\frac{4}{5}\) |
\(\frac{{ - 21}}{{17}}\) |
\(\frac{5}{{12}}\) |
\(\frac{8}{{45}}\) |
\(\frac{5}{4}\) |
a + b |
1 |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
a – b |
\(\frac{{ - 3}}{5}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
\(\frac{{...}}{{...}}\) |
Advertisements (Quảng cáo)
Muốn trừ (cộng ) hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi trừ (cộng) các tử và giữ nguyên mẫu chung.
a |
\(\frac{1}{5}\) |
\(\frac{{12}}{{17}}\) |
\(\frac{3}{4}\) |
\(\frac{{ - 7}}{{30}}\) |
\(\frac{2}{3}\) |
b |
\(\frac{4}{5}\) |
\(\frac{{ - 21}}{{17}}\) |
\(\frac{5}{{12}}\) |
\(\frac{8}{{45}}\) |
\(\frac{5}{4}\) |
a + b |
1 |
\(\frac{{ - 9}}{{17}}\) |
\(\frac{{14}}{{12}}\) |
\(\frac{{ - 5}}{{90}}\) |
\(\frac{{23}}{{12}}\) |
a – b |
\(\frac{{ - 3}}{5}\) |
\(\frac{{23}}{{17}}\) |
\(\frac{4}{{12}}\) |
\(\frac{{ - 37}}{{90}}\) |
\(\frac{{ - 7}}{{12}}\) |