Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức. Vận dụng kiến thức giải Bài 5 trang 23 vở thực hành Toán 6 - Luyện tập chung trang 22 - 23. Bài 5: Tính: \(33 + 12: 4. 3 + 17\); \({10^4}: \left[ {2. 2. \left( {{5^2} - 5} \right)} \right] + 21. \) : Thứ tự...
Bài 5: Tính:
a) \(33 + 12:4.3 + 17\);
b) \({10^4}:\left[ {2.2.\left( {{5^2} - 5} \right)} \right] + 21.\)
Advertisements (Quảng cáo)
Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức.
a) \(33 + 12:4.3 + 17 = 33 + 3.3 + 17 = 33 + 9 + 17 = \left( {33 + 17} \right) + 9 = 50 + 9 = 59\)
b) \(\begin{array}{l}{10^4}:\left[ {2.2.\left( {{5^2} - 5} \right)} \right] + 21 = 10000:\left[ {2.2.\left( {25 - 5} \right)} \right] + 21 = 10000:\left[ {2.2.20} \right] + 21\\ = 10000:\left[ {4.20} \right] + 21 = 10000:80 + 21 = 125 + 21 = 146.\end{array}\)