Trang chủ Lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Pronunciation – Unit 8: Films – SBT Tiếng Anh 7 Global Success:...

Pronunciation - Unit 8: Films - SBT Tiếng Anh 7 Global Success: (Hình vuông gần nhất ở đâu? )...

Lời Giải pronunciation - Unit 8: Films - SBT Tiếng Anh 7 Global Success Array - Unit 8. Films. Write the following words in the correct columns. Then practise reading out the words. 2. Practise reading out these sentences, (Hình vuông gần nhất ở đâu?)

Bài 1

1. Write the following words in the correct columns. Then practise reading out the words.

(Viết các từ sau vào các cột đúng. Sau đó luyện đọc các từ.)

near here there nightmare fear share

square care pier fare stair clear

cheer chair hair

/ɪə/

/eə/

Answer - Lời giải/Đáp án

/ɪə/

/eə/

near / nɪə(r) / (adj): gần

cheer / tʃɪə(r) /: nâng cốc

here / hɪə(r) /: nơi đây

fear / fɪə(r) / (n): nỗi sợ

pier / pɪə(r) /: đê

clear / klɪə(r) / (adj): sạch sẽ

nightmare /ˈnaɪtm(r)/ (n): cơn ác mộng

square / skw(r) / (n):quảng trường

fare / f(r) / (n): giá vé

care / k(r) / (v) : quan tâm

stair / st(r) / (n) : cầu thang

chair / tʃ(r) /(n): cái ghế

there / ð(r) /: ở đó

share / ʃ(r) / (v): chia sẻ

hair / h(r) / (n): tóc


Câu 2

2. Practise reading out these sentences, playing attention to the underlined words.

(Luyện đọc những câu này, chú ý đến các từ được gạch chân.)

1. The film is about a nice girl with fairhair.

2. They made a lot of films here over many years.

Advertisements (Quảng cáo)

3. Look at the aeroplane up there, flying in the air.

4. Where is the nearestsquare?

5. She is sitting on the bottom stair with her foot on a chair.

6. I can clearlyhear her voice.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. The film is about a nice girl with fairhair.

(Phim kể về một cô gái xinh xắn với mái tóc tiên.)

fair /feə(r)/: công bằng

hair /heə(r)/ (n): tóc

2. They made a lot of films here over many years.

(Họ đã làm rất nhiều phim ở đây trong nhiều năm.)

here / hɪə(r) / (adv): nơi đây

year /jɪə(r)/ (n): năm

3. Look at the aeroplane up there, flying in the air.

(Hãy nhìn chiếc máy bay trên đó, đang bay trên không.)

aeroplane /ˈeərəpleɪn/ (n): máy bay

there / ðeə(r) / (adv): ở đó

air /eə(r)/ (n) : không khí

4.Where is the nearest square?

(Hình vuông gần nhất ở đâu?)

where /weə(r)/: ở đâu

nearest / ˈnɪərɪst/: gần nhất

square /skweə(r)/ (n): hình vuông

5. She is sitting on the bottom stair with her foot on a chair.

(Cô ấy đang ngồi trên cầu thang dưới cùng với chân trên ghế.)

stair / steə(r) / (n): cầu thang

chair / tʃeə(r) /(n): cái ghế

6. I can clearlyhear her voice.

(Tôi có thể nghe rõ giọng nói của cô ấy.)

clearly / ˈklɪəli / (adv) : rõ ràng

hear /hɪə(r)/: nghe

Advertisements (Quảng cáo)