1. Khái niệm về giữ chữ tín.
- Giữ chữ tín là sự tin tưởng, niềm tin giữ người với người.
- Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình.
2. Biểu hiện.
- Luôn giữ đúng lời hứa, đúng lời hẹn.
- Luôn trung thực, hoàn thành các nhiệm vụ của bản thân
- Luôn thực hiện được những lời đã hứa
- Phân biệt được đâu là thất tín, thất hứa
- Học tập và noi gương những người biết giữ chữ tín.
- Thật thà, trung thực và tôn trọng người khác.
Advertisements (Quảng cáo)
3. Ý nghĩa.
- Người giữ chữ tín sẽ được mọi người yêu quý, kính trọng và dễ dàng hợp tác với nhau.
- Người biết giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng, tín nhiệm.
- Người không biết giữ chữ tín sẽ không được mọi người tin tưởng và khó có được các mối quan hệ thân thiết, tích cực, lâu dài.
- Việc giữ chữ tín giúp chúng ta có thêm ý chí, nghị lực và tự hoàn thiện bản thân.
4. Rèn luyện việc giữ chữ tín.
- Chúng ta phải giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người khác một cách có trách nhiệm
- Luôn trân trọng và thực hiện đúng theo lời bản thân đã hứa với người khác
- Phê phán những người không tôn trọng chữ tín, không biết giữ chữ tín.