Trang chủ Lớp 7 Lịch sử và địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo Câu hỏi mục 1d trang 146 Lịch sử và Địa lý 7:...

Câu hỏi mục 1d trang 146 Lịch sử và Địa lý 7: Dựa vào hình 14.1 và thông tin trong bài, em hãy: Kể tên các cao nguyên, bồn địa, dãy núi và đồng bằng Bắc Mỹ...

Quan sát hình 14.1 và đọc thông tin trong mục 1 (Đặc điểm chung của thiên nhiên Bắc Mĩ). . Vận dụng kiến thức giải Câu hỏi mục 1d trang 146 SGK Lịch sử và Địa lý 7 - Bài 14. Thiên nhiên và dân cư - xã hội Bắc Mỹ.

Dựa vào hình 14.1 và thông tin trong bài, em hãy:

- Kể tên các cao nguyên, bồn địa, dãy núi và đồng bằng Bắc Mỹ.

- Trình bày sự phân hóa địa hình Bắc Mỹ theo chiều đông - tây.

Quan sát hình 14.1 và đọc thông tin trong mục 1 (Đặc điểm chung của thiên nhiên Bắc Mĩ)..

- Các cao nguyên, bồn địa, dãy núi và đồng bằng Bắc Mỹ:

+ Cao nguyên: CN. La-bra-đô, CN. Cô-lô-ra-đô,...

+ Bồn địa Lớn.

+ Dãy núi: D. A-la-xca, D. Mác-ken-di, D. Bruc-xơ, D. A-pa-lat, D. Nê-va-đa,...

+ Đồng bằng: ĐB. Trung Tâm, ĐB. Duyên hải vịnh Mê-hi-cô, ĐB. Duyên hải Đại Tây Dương,...

- Theo chiều đông - tây, địa hình Bắc Mỹ phân hóa thành 3 khu vực:

+ Miền núi thấp và trung bình ở phía đông: gồm dãy núi già A-pa-lát, cao nguyên La-bra-do.

+ Miền đồng bằng: khu vực rộng lớn ở giữa, cao trung bình 200 - 500 m, thấp dần từ tây bắc xuống đông nam, gồm ĐB. Ca-na-đa, ĐB. Lớn, ĐB. Trung Tâm và đồng bằng duyên hải.

+ Núi cao: phân bố ở phía tây, địa hình hiểm trở nhất Bắc Mỹ, kéo dài 9 000 km theo chiều bắc nam.

Dựa vào hình 14.2 và thông tin trong bài, em hãy trình bày sự phân hóa khí hậu Bắc Mỹ theo chiều bắc - nam và theo chiều đông - tây.

Hình 14.2. Bản đồ khí hậu khu vực Bắc Mỹ

Đọc thông tin mục 1b (Khí hậu) và quan sát các hình 14.2.

Khí hậu Bắc Mỹ có sự phân hóa đa dạng theo chiều bắc - nam và theo chiều đông - tây, gồm:

- Đới khí hậu cực và cận cực: phân bố từ 60⁰B trở lên vùng cực, nhiệt độ trung bình năm thấp, mùa đông rất lạnh, lượng mưa ít.

- Đới khí hậu ôn đới: chiếm diện tích lớn nhất, từ khoảng vĩ độ 40 - 60⁰B.

+ Vùng ven biển: khí hậu ôn hòa, lượng mưa tương đối lớn.

+ Sâu trong nội địa: mùa hè nóng, nhiệt độ tăng dần từ bắc xuống nam.

- Đới khí hậu cận nhiệt: chiếm diện tích lớn ở phía Nam.

+ Ven biển phía tây: khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

+ Ven biển phía đông: khí hậu cận nhiệt ẩm.

- Đới khí hậu nhiệt đới: chiếm diện tích nhỏ nhất, phía nam bán đảo Phlo-ri-đa và quần đảo Ha-oai; nhiệt độ quanh năm cao, lượng mưa nhiều nhưng phân bố không đều.

Advertisements (Quảng cáo)

Dựa vào hình 14.1 và thông tin trong bài, em hãy:

- Kể tên các sông và hồ chính ở Bắc Mỹ.

- Nhận xét đặc điểm phân bố mạng lưới sông ngòi của Bắc Mỹ.

Quan sát bản đồ tự nhiên Bắc Mỹ, đọc thông tin mục c (Sông, hồ).

- Các sông và hồ chính ở Bắc Mỹ.

+ Sông lớn: Xanh Lô-răng, Mi-xi-xi-pi, Ri-ô Gran-đê,...

+ Hồ: vùng Hồ Lớn gồm 5 hồ (hồ Thượng, Hu-rôn, Mi-si-gân, Ê-ri và Ôn-ta-ri-ô).

- Đặc điểm phân bố mạng lưới sông ngòi của Bắc Mỹ:

+ Mạng lưới sông khá dày đặc và phân bố khắp lãnh thổ.

+ Chế độ nước sông khá đa dạng do được cung cấp nước từ nhiều nguồn: mưa, tuyết và băng tan.

Dựa vào thông tin trong bài, em hãy trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.

Đọc thông tin mục 1d (Các đới thiên nhiên).

Đặc điểm các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ:

- Đới lạnh:

+ Khí hậu cực và cận cực, lạnh giá nên nhiều nơi có lớp băng tuyết phủ dày trên diện tích rộng.

+ Cảnh quan chủ yếu là đồng rêu, phía nam có rừng thưa.

+ Động vật ít phong phú: gấu trắng, báo Bắc cực, tuần lộc và các loài chim di trú,...

- Đới ôn hòa: Chiếm diện tích rộng và phân hóa đa dạng.

+ Phân hóa theo chiều bắc - nam: phía bắc (rừng lá kim) - trung tâm (đồng cỏ) - phía nam (rừng lá rộng).

+ Phân hóa theo chiều tây - đông: Tây Nam Hoa Kỳ (vùn ven biển) có rừng lá cứng, cây bụi - nội địa có các hoang mạc và bán hoang mạc.

+ Động vật: chủ yếu gồm bò rừng Mỹ, sư tử Mỹ, chó sói, gấu nâu, gấu trúc, báo Mỹ,...

- Đới nóng:

+ Chiếm diện tích lớn phía nam Hoa Kỳ.

+ Rừng nhiệt đới ẩm phát triển.

+ Phía tây nam khí hậu khô hạn nên chủ yếu là cây bụi, bán hoang mạc và hoang mạc.

+ Quần đảo Ha-oai có nhiều loài đặc hữu.

Advertisements (Quảng cáo)