Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 12 Từ vựng – Tiếng Anh 7 Global Success: GETTING STARTED...

Unit 12 Từ vựng - Tiếng Anh 7 Global Success: GETTING STARTED 1. holiday : (n) Kỳ nghỉ Spelling: /ˈhɒlədeɪ/ Example: How was your holiday in Australia?...

Hướng dẫn giải tiếng Anh 7 Unit 12 Từ vựng . Tổng hợp từ vựng Unit 12. English-speaking countries Tiếng Anh 7 Global Success

GETTING STARTED

1.holiday : (n) Kỳ nghỉ

Spelling: /ˈhɒlədeɪ/

Example: How was your holiday in Australia?

Translate: Kỳ nghỉ ở Úc của bạn như nào?


2.fantastic : (adj) Tuyệt vời

Spelling: /fænˈtæstɪk/

Example: It was fantastic!.

Translate: Tuyệt đấy!


3.ask for directions : (v.phr) Hỏi đường

Spelling: /ɑːsk fɔː dɪˈrɛkʃənz/

Example: I got to use my English in real life: asking for directions, reading maps, talking to local people

Translate: Tôi phải dùng tiếng Anh của tôi để hỏi đường, đọc bản đồ, nói chuyện với người dân địa phương


4.local people : (phr) Dân địa phương

Spelling: / ˈləʊkəl ˈpiːpl/

Example: I got to use my English in real life: asking for directions, reading maps, talking to local people.

Translate: Tôi phải dùng tiếng Anh của tôi để hỏi đường, đọc bản đồ, nói chuyện với người dân địa phương


5.travel : (v) Du lịch

Spelling: /ˈtrævl/

Example: Did you travel a lot?

Translate: Bạn có du lịch nhiều không?


6.season : (n) Mùa

Spelling: /ˈsiːzn/

Example: Just around Melbourne, the city with four seasons in a day.

Translate: Chỉ riêng Melbourne, thành phố với bốn mùa trong ngày


7.take a tour : (v.phr) Đi tham quan

Spelling: / teɪk ə tʊə/

Example: We took a tour to Phillip island.

Translate: Chúng tôi đã tham quan đảo Phillip.


8.go penguin watching : (v.phr) Xem chim cánh cụt

Spelling: /gəʊ ˈpɛŋgwɪn ˈwɒʧɪŋ/

Example: We went penguin watching.

Translate: Chúng tôi đã xem chim cánh cụt.


9.exciting : (adj) Thú vị

Spelling: /ɪkˈsaɪtɪŋ/

Example: It sounds pretty exciting.

Translate: Nghe khá thú vị đấy.


10.amazing landscapes : (n.phr) Phong cảnh tuyệt vời

Spelling: /əˈmeɪzɪŋ ˈlænskeɪps/

Example: It was Australia has amazing landscapes.

Translate: Đó là nước Úc với phong cảnh tuyệt vời.


11.outdoor activities : (n) Hoạt động ngoài trời

Spelling: /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/ ">

Example: And Australians love outdoor activities.

Translate: Người Úc thích các hoạt động ngoài trời.


12.beach : (n) Bãi Biển

Spelling: /biːtʃ/

Example: There were plenty of people enjoying the parks and beaches.

Translate: Có nhiều người thích công viên và biển.


13.island : (n) Đảo

Spelling: /ˈaɪlənd/

Example: Phillip Island is far from Melbourne.

Translate: Đảo Phillip cách xa Melbourne.


14.sunset : (n) Hoàng hôn

Spelling: /ˈsʌnset/

Example: We had dinner on the beach after sunset.

Translate: Chúng tôi ăn tối trên bãi biển sau hoàng hôn


15.museum : (n) Viện bảo tàng

Spelling: /mjuˈziːəm/

Example: Phong visited some museums.

Translate: Phong đã ghé thăm một vài viện bảo tàng.


16.sports and games : (n.phr) Thể thao và trò chơi

Spelling: /spɔːts/ /ænd/ /geɪmz/

Example: Most Australians like outdoor sports and games.

Translate: Hầu hết người Úc thích thể thao và trò chơi ngoài trời.


17.capital city : (n.phr) Thủ đô

Spelling: / ˈkæpɪtl ˈsɪti/

Example: What is the capital city of Canada?

Translate: Thủ đô của Canada là ?


A CLOSER LOOK 1

18.island country : (n.phr) Quốc đảo

Spelling: /ˈaɪlənd ˈkʌntri/

Example: Philippines is an island country.

Translate: Philippines là một quốc đảo


19.tattoo : (n) Hình xăm

Spelling: /təˈtuː/

Example: His arms were covered in tattoos.

Translate: Cái tay của anh ấy thì đầy hình xăm.


20.kangaroo : (n) Chuột túi

Spelling: /ˌkæŋɡəˈruː/

Example: Kangaroos can jump immense distances.

Translate: Chuột túi có thể nhảy xa


21.Scottish kilt : (n.phr) Váy kiểu Scotland

Spelling: /ˈskɒtɪʃ kɪlt/

Example: Scottish Kilts are cherished symbols of Scotland and Scottish culture.

Translate: Những chiếc váy kiểu Scotland là biểu tượng trân quý của Scotland và văn hóa của đất nước này.


22.castle : (n) Lâu đài

Spelling: /ˈkɑːsl/

Example: They were invited to a banquet in the castle.

Translate: Họ được mời đến buổi tiệc tại lâu đài.


23.coastline : (n) Đường bờ biển

Spelling: /ˈkəʊstlaɪn/

Example: Do you have a favorite coastline that didn’t make my list?

Translate: Bạn có đường bờ biển yêu thích nào chưa có trong danh sách của tôi không?


24.native : (adj) Bản địa

Spelling: /ˈneɪtɪv/

Example: When you visit a new place, talk to the native people.

Translate: Khi bạn ghé thăm một địa điểm mới, hãy nói chuyện với người dân bản địa.


25.unique : (adj) Độc nhất vô nhị

Spelling: /juˈniːk/

Example: The long fences around the sheep farms in Australia are unique. You can’t find them anywhere else in the world.

Translate: Hàng rào dài khắp các nông trại cừu ở Úc thì độc nhất vô nhị. Bạn không thể tìm thấy chúng ở bất cứ đâu trên thế giới.


26.ancient : (adj) Cổ

Spelling: /ˈeɪnʃənt/

Example: Scotland is famous for its long history and ancient castles.

Translate: Scotland nổi tiếng với lịch sử lâu đời và lâu đài cổ.


27.valley : (n) Thung lũng

Spelling: /ˈvæli/

Example: From the top of the mountain, we had an amazing view of the valley below.

Translate: Từ đỉnh ngọn núi, chúng tôi đã có góc tuyệt đẹp của thung lũng bên dưới.


28.symbol : (n) Biểu tượng

Spelling: /ˈsɪmbl/

Example: Symbol is an object representing a place.

Translate: Biểu tượng là một vật đại diện cho một địa điểm


29.boat ride : (n.phr) Đi tàu

Spelling: /bəʊt raɪd/

Example: I’m going to take a boat ride next month.

Translate: Tôi sẽ đi tàu vào tháng tới


30.tower : (n) Tháp

Spelling: /ˈtaʊə(r)/

Example: Tower is a tall narrow building with a small top.

Translate: Tháp là một tòa nhà cao hẹp với đỉnh nhỏ.


31.show : (v) thể hiện

Spelling: /ʃəʊ/

Example: Could you show</b/> me Singapore on this map?

Translate: Bạn có thể chỉ cho tôi Singapore trên bản đồ này không?


32.state : (n) Bang

Spelling: /steɪt/

Example: How many states are there in the USA?

Translate: Mỹ có bao nhiêu bang?


33.official language : (n.phr) Ngôn ngữ chính thống

Spelling: /əˈfɪʃəl ˈlæŋgwɪʤ/

Example: Is English an official language in Malaysia?

Translate: Tiếng Anh có phải ngôn ngữ chính thống của người Malaysia?.


Advertisements (Quảng cáo)

A CLOSER LOOK 2

34.attraction : (n) Sự thu hút

Spelling: /əˈtrækʃn/

Example: The London Eye is a great attraction in London.

Translate: London Eye là điểm tham quan tuyệt vời ở Anh


35.countryside : (n) Miền quê

Spelling: /ˈkʌntrisaɪd/

Example: I love the New Zealand’s countryside

Translate: Tôi yêu miền quê ở New Zealand.


36.Statue of Liberty : (n) Tượng nữ thần tự do

Spelling: /ˈstætjuː ɒv ˈlɪbəti/

Example: The Statue of Liberty is in New York.

Translate: Tượng nữ thần tự do ở Mỹ.


37.consist of : (phr.v) Bao gồm

Spelling: / kənˈsɪst ɒv/

Example: New Zealand consists of the North Island and the South Island.

Translate: New Zealand bao gồm đảo phía Bắc và phía Nam.


38.entertainment centres : (n.phr) Trung tâm giải trí

Spelling: /ˌɛntəˈteɪnmənt ˈsɛntəz/

Example: Disneyland in California is one of the biggest entertainment centres in the world.

Translate: Disneyland ở California là một trong những trung tâm giải trí lớn nhất thế giới.


39.tourist : (n) Khách du lịch

Spelling: /ˈtʊərɪst/

Example: Bangkok is the most popular city for tourists in the Kingdom of Thailand.

Translate: Bangkok là thành phố tiêu biểu cho khách du lịch ở Vương quốc Thái Lan


40.bridge : (n) Cầu

Spelling: /brɪdʒ/

Example: The Tower Bridge in London is over one hundred years old.

Translate: Cầu Tháp ở Anh thì hơn trăm tuổi.


41.Englishman : (n) Người Anh

Spelling: / ˈɪŋglɪʃmən / ">

Example: The man sitting next to her is an Englishman.

Translate: Người đàn ông ngồi gần cô ấy là người Anh.


42.run through : (phr.v) Chảy qua

Spelling: /rʌn θruː/

Example: The River Thames runs through London.

Translate: Sông Thames chảy qua nước Anh


43.present : (n) Món quà

Spelling: /ˈprizent/

Example: The Statue of Liberty was a present from France.

Translate: Tượng nữ thần tự do là món quà từ Pháp.


44.red telephone box : (n.phr) Tủ điện thoại đỏ

Spelling: /rɛd ˈtɛlɪfəʊn bɒks/

Example: When can you see a red telephone box?

Translate: Khi nào bạn có thể dùng tủ điện thoại?


COMMUNICATION

45.traditional festivals : (n.phr) Lễ hội truyền thống

Spelling: /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəlz /

Example: Scottish men wear kilts, short skirts at their traditional festivals.

Translate: Đàn ông Scotland mặc váy ngắn tại lễ hội truyền thống.


46.visitor : (n) Khách tham quan

Spelling: /ˈvɪzɪtə(r)/

Example: In 2019, Walt Disney World in California attracted nearly 21 million visitors.

Translate: Năm 2019, Walt Disney World ở California thu hút gần 21 triệu khách tham quan.


47.clean : (adj) Sạch

Spelling: /kliːn/

Example: New Zealand has the cleanest and safest air on the planet.

Translate: New Zealand có không khí sạch và an toàn nhất khắp hành tinh


48.snake : (n) Rắn

Spelling: /sneɪk/

Example: There are no snakes in New Zealand.

Translate: Ở New Zealand không có rắn


49.lake : (n) Hồ

Spelling: /leɪk/

Example: More than half of all the lakes in the world are in Canada.

Translate: Hơn một nữa hồ trên thế giới ở Canada.


50.famous for : (v.phr) Nổi tiếng

Spelling: /ˈfeɪməs fɔː/

Example: Australia is famous for its kangaroos.

Translate: Úc nổi tiếng với những chú chuột túi.


51.lie : (v) Nằm

Spelling: /laɪ/

Example: The USA lies close to the North Pole and is very cold in winter.

Translate: Mỹ nằm gần cực Bắc và rất lạnh vào mùa đông


52.royal family : (n.phr) gia đình hoàng gia

Spelling: /ˈrɔɪəl ˈfæmɪli/

Example: The UK is famous for its royal family.

Translate: Nước Anh nổi tiếng với gia đình hoàng gia.


53.Pacific Ocean : (n) Thái Bình Dương

Spelling: /pəˈsɪfɪk ˈəʊʃən/

Example: New Zealand is a small island country in the Pacific Ocean.

Translate: New Zealand là một quốc đảo nhỏ ở Thái Bình Dương.


SKILLS 1

54.waterfall : (n) Thác nước

Spelling: /ˈwɔːtəfɔːl/

Example: Everywhere you go, you can see amazing natural landscapes: green mountains, shining beaches, high waterfalls, and ancient forests.

Translate: Mọi nơi bạn đến, bạn có thể nhìn thấy phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp: núi xanh, bãi biển soi sáng, thác nước cao và rừng cổ thụ .


55.bushwalking : (n.phr) Đi bộ xuyên rừng

Spelling: /ˈbʊʃ ˈwɔːkɪŋ/

Example: You can also find something to do here: skiing, boating and bushwalking

Translate: Bạn có thể tìm một số hoạt động để làm ở đây như: trượt tuyết, chèo thuyền và đi bộ xuyên rừng


56.be rich in : (v.phr) Giàu

Spelling: / biː rɪʧ ɪn/

Example: New Zealand is rich in culture.

Translate: Newzealand giàu văn hóa.


57.haka dance : (n.phr) Vũ điệu haka

Spelling: /Haka dɑːns/

Example: They are famous for their unique tatoos and haka dance.

Translate: Họ thì nổi tiếng cho những hình xăm độc nhất vô nhị và vũ điệu haka.


58.experience : (n) Trải nghiệm

Spelling: /ɪkˈspɪəriəns/

Example: A visit to this beautiful country will be an experience you will never forget.

Translate: Một chuyến thăm đến đất nước xinh đẹp này sẽ là một trải nghiệm khó quên


SKILLS 2

59.palace : (n) Cung điện

Spelling: /ˈpæləs/

Example: Go to Buckingham Palace to visit the Queen’s garden.

Translate: Đến cung điện Buckingham để thăm vườn của Vương Hậu.


60.guard : (n) Cận vệ

Spelling: /ɡɑːd/

Example: I wish I could watch Changing of the Guard.

Translate: Tôi ước mình có thể xem Changing of the Guard.


61.historic : (adj) Lịch sử

Spelling: /hɪˈstɒrɪk/

Example: On the boat ride, you can see historic buildings along the river.

Translate: Trên tàu, bạn có thể nhìn thấy những tòa nhà lịch sử dọc con sông.


LOOKING BACK

62.go sightseeing : (v.phr) Ngắm cảnh

Spelling: /gəʊ/ /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

Example: People can go sightseeing by taking a boat ride.

Translate: Mọi người có thể ngắm cảnh bằng cách đi tàu.


63.border : (n) Biên giới

Spelling: /ˈbɔːdə(r)/

Example: Niagara Falls is a great attraction on the border of the USA and Canada.

Translate: Niagara là một điểm đến tuyệt vời nằm ở biên giới Mỹ và Canada.


64.ice hockey : (n) Khúc côn cầu trên băng

Spelling: /aɪs ˈhɒki/

Example: Canadians love ice hockey, the winter sport.

Translate: Người Canada thích khúc côn cầu trên băng, thể thao mùa đông.


PROJECT

65.amazement : (n) Sự ngạc nhiên

Spelling: /əˈmeɪzmənt/

Example: I can express my amazement.

Translate: Tôi có thể hiện sự ngạc nhiên của mình.


66.diary entry : (n.phr) Nhật ký hành trình

Spelling: /ˈdaɪəri ˈɛntri/

Example: I can write a diary entry about a tour of a city.

Translate: Tôi có thể viết nhật ký hành trình về chuyến tham quan thành phố.


>> Luyện tập từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 7 Global Success

Advertisements (Quảng cáo)