Work in groups. (Làm việc theo nhóm.)
1. Find four traffic signs in your neighbourhood. Take pictures of them, or draw them.
(Tìm bốn biển báo giao thông trong khu phố của bạn. Chụp ảnh hoặc vẽ lại chúng.)
2. Make one of these traffic signs out of cardboard or other materials.
(Làm một trong những biển báo giao thông này bằng bìa cứng hoặc các vật liệu khác.)
3. Show it to the class and say:
(Cho cả lớp xem và nói:)
- where you saw it. (nơi bạn đã thấy nó.)
- what it is. (nó là biển báo gì.)
- what it tells people to do / not to do, warns people about, or gives information about.
(điều mà nó yêu cầu mọi người làm / không nên làm, cảnh báo mọi người hoặc cung cấp thông tin về vấn đề gì.)
I saw some traffic signs on my way from home to school:
(Mình đã nhìn thấy một vài biển báo trên đường từ nhà tới trường:)
1. Red light (Đèn đỏ)
Advertisements (Quảng cáo)
I see a red light on a traffic light when going through a crossroads. A "red light” sign means you have to stop.
(Tôi nhìn thấy một đèn đỏ ở một đèn giao thông khi đi qua một ngã tư. Biển báo "đèn đỏ” có nghĩa là bạn phải dừng lại.)
2. School ahead (Phía trước có trường học)
On my way to school, so I see a “school ahead sign”. A "school ahead” sign means there is a school ahead.
(Trên đường đến trường, vì vậy tôi nhìn thấy biển báo “trường học phía trước”. Biển báo”trường học phía trước” có nghĩa là có một trường học phía trước.)
3. Not turn right (Không rẽ phải)
On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.A "not turn right” sign means we must not turn right here.
(Trên đường đi học, tôi thấy trong đèn giao thông có biển báo “không được rẽ phải”. Biển báo "cấm rẽ phải” có nghĩa là chúng ta không được rẽ phải ở đây.)
4. No cycling (Không đạp xe)
A "no cycling” sign means we are not allowed to cycle.
(Biển báo "cấm đi xe đạp” có nghĩa là chúng ta không được phép đạp xe.)