Câu hỏi/bài tập:
Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu
Vật liệu |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
Nylon |
1,2 |
Đá hoa cương |
2,6 |
Gỗ tốt |
0,8 |
Đồng |
8,9 |
Chì |
11,3 |
Bạc |
19,3 |
Advertisements (Quảng cáo) Vàng |
10,5 |
Dựa vào bảng số liệu trên hãy:
a) Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn
b) Tính khối lượng 2 m3 (đặc) của đồng và chì
a) So sánh khối lượng riêng các vật liệu trong bảng xếp theo thứ tự nhỏ đến lớn
b) Áp dụng công thức tính khối lượng riêng của một vật: \(D = \frac{m}{V}\)
Lời giải chi tiết
a) Các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn:
Gỗ tốt, nylon, đá hoa cương, đồng, bạc, chì, vàng
b) Đổi: 2 m3 = 2000000 cm3
Khối lượng 2 m3 (đặc) của đồng là:
\({D_{dong}} = \frac{{{m_{dong}}}}{V} \Rightarrow {m_{dong}} = {D_{dong}}.V = 8,9.2000000 = 17800000g = 17800kg\)
Khối lượng 2 m3 (đặc) của chì là:
\({D_{chi}} = \frac{{{m_{chi}}}}{V} \Rightarrow {m_{chi}} = {D_{chi}}.V = 11,3.2000000 = 22600000g = 22600kg\)