Trang chủ Lớp 8 SBT Khoa học tự nhiên lớp 8 - Kết nối tri thức Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu...

Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu Vật liệu Khối lượng riêng (g/cm3) Nylon 1,2 Đá hoa cương 2,6 Gỗ tốt 0,8 Đồng 8...

Lời giải bài tập, câu hỏi Bài 13.3 - Chương III. Khối lượng riêng và áp suất trang 41, 42.

Câu hỏi/bài tập:

Bảng dưới đây liệt kê khối lượng riêng của 7 vật liệu

Vật liệu

Khối lượng riêng (g/cm3)

Nylon

1,2

Đá hoa cương

2,6

Gỗ tốt

0,8

Đồng

8,9

Chì

11,3

Bạc

19,3

Advertisements (Quảng cáo)

Vàng

10,5

Dựa vào bảng số liệu trên hãy:

a) Sắp xếp lại các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn

b) Tính khối lượng 2 m3 (đặc) của đồng và chì

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) So sánh khối lượng riêng các vật liệu trong bảng xếp theo thứ tự nhỏ đến lớn

b) Áp dụng công thức tính khối lượng riêng của một vật: \(D = \frac{m}{V}\)

Lời giải chi tiết

a) Các vật liệu trên theo thứ tự khối lượng riêng từ nhỏ đến lớn:

Gỗ tốt, nylon, đá hoa cương, đồng, bạc, chì, vàng

b) Đổi: 2 m3 = 2000000 cm3

Khối lượng 2 m3 (đặc) của đồng là:

\({D_{dong}} = \frac{{{m_{dong}}}}{V} \Rightarrow {m_{dong}} = {D_{dong}}.V = 8,9.2000000 = 17800000g = 17800kg\)

Khối lượng 2 m3 (đặc) của chì là:

\({D_{chi}} = \frac{{{m_{chi}}}}{V} \Rightarrow {m_{chi}} = {D_{chi}}.V = 11,3.2000000 = 22600000g = 22600kg\)