Trang chủ Lớp 8 SBT Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức) Pronunciation – Unit 5. Our customs and traditions – SBT Tiếng Anh...

Pronunciation - Unit 5. Our customs and traditions - SBT Tiếng Anh 8 Global Success: Circle the word in each line with the underlined part pronounced differently. Then practise saying it aloud...

Hướng dẫn giải Bài 1, 2 Pronunciation - Unit 5. Our customs and traditions - SBT Tiếng Anh 8 Global Success Array - Unit 5. Our customs and traditions . Circle the word in each line with the underlined part pronounced differently. Then practise saying it aloud. 2.

Bài 1

1. Circle the word in each line with the underlined part pronounced differently. Then practise saying it aloud.

(Khoanh tròn từ trong mỗi dòng với phần gạch chân được phát âm khác nhau. Sau đó tập nói thành tiếng.)

1.

A. singer

B. England

C. angle

D. longevity

2.

A. language

B. opening

C. convert

D. animal

3.

A. morning

B. thinking

C. union

D. ornament

4.

A. drink

B. thank

C. funny

D. uncle

5.

A. offering

B. tradition

C. young

D. wrinkle

Answer - Lời giải/Đáp án

1. D

A. singer /ˈsɪŋ.ər/

B. England /ˈɪŋ.ɡlənd/

C. angle /ˈæŋ.ɡəl/

D. longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/

Đáp án D phát âm là /n/. Các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/.

2. A

A. language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/

B. opening /ˈəʊ.pən.ɪŋ/

C. convert /kənˈvɜːt/

D. animal /ˈæn.ɪ.məl/

Đáp án A phát âm là /ŋ/. Các đáp án còn lại phát âm là /n/.

Advertisements (Quảng cáo)

3. B

A. morning /ˈmɔː.nɪŋ/

B. thinking /ˈθɪŋ.kɪŋ/

C. union /ˈjuː.njən/

D. ornament /ˈɔː.nə.mənt/

Đáp án B phát âm là /ŋ/. Các đáp án còn lại phát âm là /n/.

4. C

A. drink /drɪŋk/

B. thank /θæŋk/

C. funny /ˈfʌn.i/

D. uncle /ˈʌŋ.kəl/

Đáp án C phát âm là /n/. Các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/.

5. B

A. offering /ˈɒf.ər.ɪŋ/

B. tradition /trəˈdɪʃ.ən/

C. young /jʌŋ/

D. wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/

Đáp án B phát âm là /n/. Các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/.


Bài 2

2.Say the sentences aloud, paying attention to the underlined words containing the sounds /n/ and /ŋ/.

(Đọc to các câu, chú ý đến những từ được gạch chân có chứa âm /n/ và /ŋ/.)

1. She wants to become a folk singer.

(Cô ấy muốn trở thành một ca sĩ dân gian.)

2. Tet is a time for family reunions and gatherings with friends.

(Tết là thời gian sum họp gia đình, tụ họp bạn bè.)

3. They had a liondance group perform at their daughter’s wedding.

(Họ có một nhóm múa lân biểu diễn trong đám cưới của con gái họ.)

4. The Vietnamese carefully prepare offerings for the Kitchen Gods.

(Người Việt chuẩn bị mâm cúng ông Táo rất chu đáo.)

5. Everyoneneeds to wait for the host to start eating.

(Mọi người cần đợi chủ nhà bắt đầu ăn.)

Answer - Lời giải/Đáp án


1. She wants to become a folk singer.


2. Tet is a time for family reunions and gatherings with friends.


3. They had a liondance group perform at their daughter’s wedding.


4. The Vietnamese carefully prepare offerings for the Kitchen Gods.


5. Everyoneneeds to wait for the host to start eating.

Advertisements (Quảng cáo)