Câu hỏi/bài tập:
Xác định thể loại hoặc kiểu văn bản trong bảng sau cho phù hợp với các văn bản đọc hiểu ở SGK Ngữ văn 8, tập một.
|
STT |
Tên văn bản đã học |
Thể loại hoặc kiểu văn bản |
||||
|
Truyện |
Thơ |
Kịch |
Văn bản nghị luận |
Văn bản thông tin |
||
|
1 |
Nắng mới |
|||||
|
2 |
Nếu mai em về Chiêm Hóa |
|||||
|
3 |
Sao băng |
|||||
|
4 |
Gió lạnh đầu mùa |
|||||
|
5 |
Nước biển dâng: bài toán khó cần giải trong thế kỉ XXI |
|||||
|
6 |
Quê người |
|||||
|
7 |
Lũ lụt là gì? - Nguyên nhân và tác hại |
|||||
|
8 |
Đường về quê mẹ |
|||||
|
9 |
Đổi tên cho xã |
|||||
|
10 |
Cái kính |
|||||
|
11 |
Hịch tướng sĩ |
|||||
|
12 |
Vì sao chim bồ câu không bị lạc đường? |
|||||
|
13 |
Nước Đại Việt ta |
|||||
|
14 |
Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục |
|||||
|
15 |
Thi nói khoác |
|||||
|
16 |
Chiếu dời đô |
|||||
|
17 |
Người mẹ vườn cau |
|||||
|
18 |
Treo biển |
|||||
|
19 |
Nước Việt Nam ta nhỏ hay không nhỏ? |
|||||
|
20 |
Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới |
|||||
|
21 |
Tôi đi học |
|||||
|
22 |
Chuỗi hạt cườm màu xám |
|||||

Dựa vào kiến thức về thể loại đã học thực hiện bài tập

|
STT |
Tên văn bản đã học |
Thể loại hoặc kiểu văn bản |
||||
|
Truyện |
Thơ |
Kịch |
Văn bản nghị luận |
Văn bản thông tin |
||
|
1 |
Advertisements (Quảng cáo) Nắng mới |
x |
||||
|
2 |
Nếu mai em về Chiêm Hóa |
x |
||||
|
3 |
Sao băng |
x |
||||
|
4 |
Gió lạnh đầu mùa |
x |
||||
|
5 |
Nước biển dâng: bài toán khó cần giải trong thế kỉ XXI |
x |
||||
|
6 |
Quê người |
x |
||||
|
7 |
Lũ lụt là gì? - Nguyên nhân và tác hại |
x |
||||
|
8 |
Đường về quê mẹ |
x |
||||
|
9 |
Đổi tên cho xã |
x |
||||
|
10 |
Cái kính |
x |
||||
|
11 |
Hịch tướng sĩ |
x |
||||
|
12 |
Vì sao chim bồ câu không bị lạc đường? |
x |
||||
|
13 |
Nước Đại Việt ta |
x |
||||
|
14 |
Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục |
x |
||||
|
15 |
Thi nói khoác |
x |
||||
|
16 |
Chiếu dời đô |
x |
||||
|
17 |
Người mẹ vườn cau |
x |
||||
|
18 |
Treo biển |
x |
||||
|
19 |
Nước Việt Nam ta nhỏ hay không nhỏ? |
x |
||||
|
20 |
Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới |
x |
||||
|
21 |
Tôi đi học |
x |
||||
|
22 |
Chuỗi hạt cườm màu xám |
x |
||||