Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Ngữ văn 8 (Kết nối tri thức) Bài tập Thực hành tiếng Việt trang 59 vở thực hành Văn...

Bài tập Thực hành tiếng Việt trang 59 vở thực hành Văn 8: Khả năng thay thế các từ in đậm trong từng nhóm câu: a. Từ vĩ đại và to lớn; Chọn...

Đọc và xác định sắc thái nghĩa. Giải Câu 1, 2, 3, 4 - Thực hành tiếng Việt trang 59 vở thực hành ngữ văn 8 - Bài 4. Tiếng cười trào phúng trong thơ. Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng giữa các từ ngữ đó...

Câu 1

Câu 1 trang 59, VTH Văn 8 tập 1

Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng giữa các từ ngữ đó:

Từ ngữ

Sắc thái nghĩa

Đặt câu làm ví dụ minh họa

a1. Ngắn

a2. Cụt lủn

b1. Cao

b2. Lêu nghêu

c1. Lên tiếng

c2. Cao giọng

d1. Chậm rãi

d2. Chậm chạp

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đọc và xác định sắc thái nghĩa

Answer - Lời giải/Đáp án

Từ ngữ

Sắc thái nghĩa

Đặt câu làm ví dụ minh họa

a1. Ngắn

Trung tính

Sợi dây này ngắn quá, không đủ để buộc.

a2. Cụt lủn

Tiêu cực

Trên tường là những dòng chữ cụt lủn

b1. Cao

Trung tính

Cậu ấy có dáng người cao

b2. Lêu nghêu

Tiêu cực

Trông lêu nghêu như cây sào

c1. Lên tiếng

Trung tính

Hãy lên tiếng đòi lại công bằng

c2. Cao giọng

Tiêu cực

Đừng cao giọng với người đã có ơn với mình

d1. Chậm rãi

Trung tính

Bà ấy nói chuyện chậm rãi và lưu loát

d2. Chậm chạp

Tiêu cực

Loài rùa là loài chậm chạp


Câu 2

Câu 2 trang 60, VTH Văn 8 tập 1

Tìm năm từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được:

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

1

2

3

4

5

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tìm năm từ Hán Việt và giải nghĩa

Answer - Lời giải/Đáp án

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

Loạn lạc

Tình trạng xã hội lộn xộn, không có trật tự, anh ninh

Thời buổi loạn lạc, làm việc gì cũng phải cẩn trọng.

Gian nan

Advertisements (Quảng cáo)

Có nhiều khó khăn, gian khổ phải vượt qua

Để doanh nghiệp có thành tự hôm nay, anh ấy đã phải trải quan rất nhiều gian nan

Triều đình

Nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương của nhà nước dân chủ, do vua trực tiếp đứng đầu

Ta phụng mệnh triều đình mà hành sự, các ngươi không thể không tuân theo

Tể phụ

Chức quan hàng đầu triều đình giúp vua trị nước, thông thường chỉ Tể tướng

Các quan đều chăm chú lắng nghe khi quan tể phụ dâng tấu lên nhà vua

Thác mệnh

Mượn nhờ mệnh lệnh

Hắn thác mệnh nhà vua để ra oai với bà con bách tính


Câu 3

Câu 3 trang 61, VTH Văn 8 tập 1

Khả năng thay thế các từ in đậm trong từng nhóm câu:

a. Từ vĩ đại và to lớn;

Chọn: Thay thế được ( ) Không thay thế được ( )

Lí do:

b. Từ chết, hi sinh và mất:

Chọn: Thay thế được ( ) Không thay thế được ( )

Lí do:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Thử thay thế và nhận xét

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Từ vĩ đại và to lớn;

Chọn: Thay thế được ( ) Không thay thế được (X)

Lí do: nếu thay đổi sẽ mất đi sắc thái nghĩa khái quát, trừu tượng của từng trường hợp. Từ vĩ đại thường mang một ý nghĩa, sự kiện liên quan đến tầm vóc lớn lao hay trọng đại. Trong khi đó, từ to lớn thường chỉ sự vật, con người mang tính hẹp hơn.

b. Từ chết, hi sinh và mất:

Chọn: Thay thế được ( ) Không thay thế được (X)

Lí do: nếu thay đổi như thế sẽ mất đi sắc thái trang trọng trong từng câu văn.


Câu 4

Câu 4 trang 61, VTH Văn 8 tập 1

a. Điền thông tin vào bảng dưới đây:

STT

Từ Hán Việt

Từ ngữ đồng nghĩa

1

Phu nhân

2

Đế vương

3

Thiên hạ

4

Nội thị

b. Sắc thái của lời văn do việc sử dụng các từ Hán Việt:

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Vận dụng kiến thức về nghĩa và sắc thái của từ để trả lời.

Answer - Lời giải/Đáp án

a. Điền thông tin vào bảng dưới đây:

STT

Từ Hán Việt

Từ ngữ đồng nghĩa

1

Phu nhân

Vợ

2

Đế vương

Vua, bậc chúa

3

Thiên hạ

Mọi người

4

Nội thị

Người hầu trong cung

b. Sắc thái của lời văn do việc sử dụng các từ Hán Việt: sắc thái cổ kính, trang trọng cho lời văn