Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 1 Unit 3 – Grammar Bank – SBT Tiếng Anh 9...

Bài 1 Unit 3 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: _______ you swim when you were five?...

Phân tích, đưa ra lời giải Bài 1 - Unit 3 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/bài tập:

Modals

1. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1. _______ you swim when you were five?

A. Can B. Should C. Could D. May

2. I _______ ride a bike until I was seven years old.

A. mustn’t B. can’t C. shouldn’t D. couldn’t

3. My dad _______ be at work at 8:30 every morning. It’s his company’s rules.

A. has to B. may C. can D. might

4. You _______ look at your phone before you go to bed.

A. don’t have to B. shouldn’t C. couldn’t D. can’t

5. Mr Jones _______ cook yesterday. His children made dinner.

A. mustn’t B. isn’t able to C. didn’t have to D. shouldn’t

6. I _______ start dance lessons in August, but maybe I won’t.

A. must B. may C. should D. had to

7. We _______ take food into the gym. It’s against the rules.

A. couldn’t B. mustn’t C. aren’t able to D. don’t have to

8. We _______ do lessons this Wednesday because our school holds a sports day.

A. don’t have to B. couldn’t C. mustn’t D. shouldn’t

9. Tom _______ train every day. Three times a week is enough.

A. isn’t able to B. can’t C. doesn’t have to D. mustn’t

10. We _______ walk to school yesterday morning because the bus broke down.

A. have to B. don’t have to C. had to D. didn’t have to

Answer - Lời giải/Đáp án

1. C

2. D

3. A

Advertisements (Quảng cáo)

4. B

5. C

6. B

7. B

8. A

9. C

10. C

1. Could you swim when you were five?

(Bạn có biết bơi khi mới 5 tuổi không?)

2. I couldn’t ride a bike until I was seven years old.

(Tôi không thể đi xe đạp cho đến khi tôi 7 tuổi.)

3. My dad has to be at work at 8:30 every morning. It’s his company’s rules.

(Bố tôi phải đi làm lúc 8h30 mỗi sáng. Đó là nội quy của công ty anh ấy.)

4. You shouldn’t look at your phone before you go to bed.

(Bạn không nên nhìn vào điện thoại trước khi đi ngủ.)

5. Mr Jones didn’t have to cook yesterday. His children made dinner.

(Hôm qua ông Jones không phải nấu ăn. Các con anh đã nấu bữa tối.)

6. I may start dance lessons in August, but maybe I won’t.

(Tôi có thể bắt đầu học khiêu vũ vào tháng 8, nhưng có thể không.)

7. We mustn’t take food into the gym. It’s against the rules.

(Không được mang đồ ăn vào phòng tập. Nó trái với quy định.)

8. We don’t have to do lessons this Wednesday because our school holds a sports day.

(Thứ Tư tuần này chúng tôi không phải học vì trường chúng tôi tổ chức ngày thể thao.)

9. Tom doesn’t have to train every day. Three times a week is enough.

(Tom không cần phải tập luyện hàng ngày. Ba lần một tuần là đủ.)

10. We had to walk to school yesterday morning because the bus broke down.

(Sáng hôm qua chúng tôi phải đi bộ đến trường vì xe buýt bị hỏng.)