Trang chủ Lớp 9 SBT Tiếng Anh 9 - Right on! Bài 3 Revision (Units 3 – 4) – SBT Tiếng Anh 9...

Bài 3 Revision (Units 3 - 4) - SBT Tiếng Anh 9 Right on!: _______ study accounting at university when you finish high school?...

Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 3 - Revision (Units 3 - 4) - SBT Tiếng Anh 9 Right on!.

Câu hỏi/bài tập:

Grammar

3 Choose the correct options.

(Chọn phương án đúng.)

1 I _________ go to a sports camp this summer. I’m not sure yet.

A might

B could

C must

D should

2 Hurry up! There’s only five minutes left. We ________ the bus.

A will miss

B miss

C are going to miss

D are miss

3 Her boss asked ________ her project would be ready by the following Friday.

A if

B was

C when

D what

4 You _________ take food into the gym. It’s against the rules.

A don’t have to

B couldn’t

C mustn’t

D shouldn’t

5 There’s a karate class at the sports centre. I’ll look it ________ on the Internet.

A over

B out

C up

D for

6 After the meal, you ________ wait an hour before you exercise.

A should

B may

C might

D are able to

7 I ________ late for the event. I promise.

A don’t be

B am not being

C am not

D won’t be

8 The yoga class _______ at 9:00 p.m.

A finishes

B is going to finish

C will finish

D is finishing

9 We

turn the computers on. They

were already on.

A don’t have to C didn’t have to

B mustn’t

D can’t

10 The manager said that there ________ an important meeting the next day.

A is

B was

C will be

D is going to

11 I’m thinking about ________ rollerblading because I don’t have enough time for it.

A carrying out

B taking off

C giving up

D throwing away

12 _______ study accounting at university when you finish high school?

A Are you

B Are you going to

C Do you

D Will you

Answer - Lời giải/Đáp án

1. A

2. C

3. A

4. C

5. C

6. A

7. D

8. A

9. C

10. B

11. C

12. B

1 A

A might: có thể (khả năng xảy ra sự việc)

B could: có thể (khả năng trong quá khứ)

C must: phải

D should: nên

I might go to a sports camp this summer. I’m not sure yet.

Advertisements (Quảng cáo)

(Tôi có thể đi tham dự trại thể thao vào mùa hè này. Tôi vẫn chưa chắc chắn.)

2 C

A will miss => thì tương lai đơn

B miss => thì hiện tại đơn

C are going to miss => thì tương lai gần

D are miss => sai ngữ pháp

Giải thích: Dùng thì tương lai gần để diễn tả dự đoán có dấu hiệu báo trước.

Hurry up! There’s only five minutes left. We are going to miss the bus.

(Nhanh lên! Chỉ còn năm phút nữa thôi. Chúng ta sẽ lỡ chuyến xe buýt.)

3 A

A if: liệu có hay không

B was => thì quá khứ đơn

C when: khi nào

D what: cái gì

Giải thích: Tường thuật câu hỏi Yes/ No “S + asked + O + if/ whether + S + V (lùi thì).”

Her boss asked if her project would be ready by the following Friday.

(Sếp của cô hỏi liệu dự án của cô có sẵn sàng vào thứ Sáu tuần sau không.)

4 C

A don’t have to: không phải

B couldn’t: không thể

C mustn’t: không được

D shouldn’t: không nên

You mustn’t take food into the gym. It’s against the rules.

(Bạn không được mang thức ăn vào phòng tập. Nó trái với quy định.)

5 C

A look over: kiểm tra kĩ

B look out: cẩn thận

C look up: tra cứu

D look for: tìm kiếm

There’s a karate class at the sports centre. I’ll look it up on the Internet.

(Có một lớp học karate ở trung tâm thể thao. Tôi sẽ tìm nó trên Internet.)

6 A

A should: nên

B may: có thể (khả năng xảy ra sự việc)

C might: có thể(khả năng xảy ra sự việc)

D are able to: có khả năng (làm việc gì đó)

After the meal, you should wait an hour before you exercise.

(Sau bữa ăn, bạn nên đợi một giờ trước khi tập thể dục.)

7 D

A don’t be => sai ngữ pháp

B am not being => sai ngữ pháp

C am not => thì hiện tại đơn

D won’t be => thì tương lai đơn

I won’t be late for the event. I promise.

(Tôi sẽ không đến muộn sự kiện. Tôi hứa.)

8 A

A finishes => thì hiện tại đơn

B is going to finish: thì tương lai gần

C will finish: thì tương lai đơn

D is finishing => sai ngữ pháp

Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả lịch trình/ thời gian biểu.

The yoga class finishes at 9:00 p.m.

(Lớp học yoga kết thúc lúc 9 giờ tối.)

9 C

A don’t have to: không phải

B mustn’t: không được

C didn’t have to: không phải (quá khứ)

D can’t: không thể

We didn’t have to turn the computers on. They were already on.

(Chúng tôi không cần phải bật máy tính lên. Họ đã sẵn sàng.)

10 B

A is => thì hiện tại đơn

B was => thì quá khứ đơn

C will be => thì tương lai đơn

D is going to => thì tương lai gần

Giải thích: Tường thuật câu trần thuật lùi thì của động từ chính.

The manager said that there was an important meeting the next day.

(Người quản lý nói rằng có một cuộc họp quan trọng vào ngày hôm sau.)

11 C

A carrying out: tiến hành

B taking off: cất cánh

C giving up: từ bỏ

D throwing away: vứt đi

I’m thinking about giving up rollerblading because I don’t have enough time for it.

(Tôi đang nghĩ đến việc từ bỏ môn trượt patin vì tôi không có đủ thời gian cho nó.)

12 D

A Are you => sai ngữ pháp

B Are you going to => thì tương lai gần

C Do you => thì hiện tại đơn

D Will you => thì tương lai đơn

Giải thích: Hỏi về dự định trong tương lai dùng thì hiện tại đơn.

Will you study accounting at university when you finish high school?

(Bạn sẽ học kế toán tại trường đại học khi học xong trung học?)