Câu hỏi/bài tập:
Pronunciation
4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1.
A. touch
B. count
C. found
D. doubt
2.
A. town
B. bow
C. cow
D. show
3.
A. hope
B. clock
C. note
D. bone
4.
A. cloud
B. round
C. tour
D. mouse
1. A |
2. D |
Advertisements (Quảng cáo) 3. B |
4. C |
1. A
A. touch /tʌtʃ/
B. count /kaʊnt/
C. found /faʊnd/
D. doubt /daʊt/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
2. D
A. town /taʊn/
B. bow /baʊ/
C. cow /kaʊ/
D. show /ʃəʊ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
3. B
A. hope /həʊp/
B. clock /klɒk/
C. note /nəʊt/
D. bone /bəʊn/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.
4. C
A. cloud /klaʊd/
B. round /raʊnd/
C. tour /tʊə(r)/
D. mouse /maʊs/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʊə/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.